Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân lượng

Danh từ

lượng nhiều ít nhất định
phân lượng nước trong cơ thể người thường chiếm đến 90%

Xem thêm các từ khác

  • Phân phất

    Tính từ: (văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục, "mành tương phân phất gió...
  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
  • Phê

    Động từ: ghi ý kiến nhận xét, đánh giá, (khẩu ngữ) phê bình (nói tắt), Động...
  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
  • Phím

    Danh từ: miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để...
  • Phính

    Tính từ: tròn và căng lên (thường nói về má), má căng phính, bụng no phính, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phò

    Động từ: (từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng, phò vua giúp nước, "nhờ...
  • Phòi

    Động từ: (khẩu ngữ) (cái bị nén, ép bên trong) lòi một phần ra ngoài qua một lỗ nhỏ, bóp...
  • Phòng

    Danh từ: phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích...
  • Phòng bị

    Động từ: đề phòng sẵn để ngăn ngừa, đối phó, phòng bị cẩn thận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top