Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân vân

Động từ

ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải
phân vân không biết nên đi hay ở
phân vân lo nghĩ
Đồng nghĩa: do dự, đắn đo, lưỡng lự, trù trừ

Xem thêm các từ khác

  • Phân vô cơ

    Danh từ xem phân hoá học
  • Phân vùng

    Động từ phân chia thành từng vùng theo những đặc điểm nhất định về tự nhiên và xã hội, nhằm phát triển kinh tế một...
  • Phân xanh

    Danh từ tên gọi chung các cây hoặc lá cây tươi được ủ hay vùi thẳng xuống đất để bón ruộng.
  • Phân xã

    Danh từ chi nhánh của một hãng thông tấn phân xã Việt Nam tại Nga
  • Phân xưởng

    Danh từ đơn vị tổ chức của xí nghiệp, nhà máy, thực hiện một phần việc hoàn chỉnh nào đó của quá trình sản xuất...
  • Phân đạm

    Danh từ phân hoá học có thành phần chủ yếu là chất đạm.
  • Phân định

    Động từ phân chia và xác định một cách rõ ràng, cụ thể đường biên giới được phân định rõ ràng
  • Phân độ

    Danh từ đơn vị đo được phân chia trong một thang độ của một dụng cụ đo lường trên đòn cân có chia phân độ
  • Phân đội

    Danh từ tên gọi chung các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, từ tiểu đội đến tiểu đoàn phân đội trinh sát...
  • Phân ưu

    Động từ (Trang trọng) chia buồn với gia đình có tang gửi lời phân ưu cùng tang quyến
  • Phây phây

    Tính từ như phây (nhưng ý mức độ nhiều hơn; thường nói về người phụ nữ đã đứng tuổi) béo tốt phây phây
  • Phè phè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe như bị chặn lại, do luồng hơi bật phun mạnh từ miệng hoặc khe hẹp ra ngoài thở...
  • Phè phỡn

    Tính từ (lối sống ăn uống, chơi bời) thoả thuê một cách phung phí, phóng túng, chỉ để hưởng lạc ăn uống phè phỡn...
  • Phèn chua

    Danh từ phèn chứa nhôm và kalium, màu trắng hoặc trong suốt, vị chua và chát, thường dùng để lọc cho nước trong hoặc làm...
  • Phèn phẹt

    Tính từ (mặt) to bè ra, trông xấu mặt to phèn phẹt phèn phẹt như mẹt bánh đúc
  • Phèng la

    Danh từ nhạc khí gõ bằng đồng thau, hình đĩa tròn, tiếng vang và chói. Đồng nghĩa : đồng la, thanh la
  • Phèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ruột non 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi Danh từ (Khẩu ngữ) ruột non phèo...
  • Phéc mơ tuya

    Danh từ khoá có hai hàng răng bằng kim loại hoặc nhựa có thể cắn chặt vào nhau, đóng vào mở ra bằng một con trượt. Đồng...
  • Phéng

    Phụ từ (Thông tục) như béng quên phéng đi mất
  • Phép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top