Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phéc mơ tuya

Danh từ

khoá có hai hàng răng bằng kim loại hoặc nhựa có thể cắn chặt vào nhau, đóng vào mở ra bằng một con trượt.
Đồng nghĩa: dây khoá kéo, khoá kéo

Xem thêm các từ khác

  • Phéng

    Phụ từ (Thông tục) như béng quên phéng đi mất
  • Phép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương...
  • Phép biện chứng

    Danh từ lí luận và phương pháp nhận thức các hiện tượng của hiện thực trong sự phát triển và sự tự vận động của...
  • Phép hài thanh

    Danh từ phép cấu tạo chữ Hán hay chữ Nôm, một bên ghi ý nghĩa, một bên ghi cách đọc.
  • Phép kéo theo

    Danh từ phép logic liên kết hai phán đoán thành một phán đoán mới bằng một kết từ logic, thường được diễn đạt trong...
  • Phép siêu hình

    Danh từ phương pháp xem xét các hiện tượng của hiện thực được coi như bất biến và không phụ thuộc lẫn nhau, phủ nhận...
  • Phép thuật

    Danh từ phép có thể sai khiến được những lực lượng siêu nhiên, quỷ thần, theo mê tín (nói khái quát) không tin vào yêu...
  • Phép toán

    Danh từ quá trình toán học đi từ một hay nhiều đối tượng suy ra những đối tượng khác theo một quy tắc nào đó.
  • Phép tính

    Danh từ quá trình toán học đi từ một hay nhiều số hoặc biểu thức chữ thay cho số suy ra những số khác, theo một quy tắc...
  • Phép tính vi phân

    Danh từ bộ môn toán học nghiên cứu các hàm số bằng đạo hàm và vi phân.
  • Phép tắc

    Danh từ quy tắc, lề lối phải tuân theo (nói khái quát) làm trái phép tắc giữ đúng phép tắc, lễ nghĩa
  • Phép vua thua lệ làng

    luật của vua, của cơ quan quyền lực tối cao là chung cho cả nước, nhưng trên thực tế nhiều khi lại không có hiệu lực...
  • Phép đối xứng

    Danh từ phép biến hình trong đó mỗi điểm M của hình đã cho được biến thành một điểm MÂ sao cho một điểm cố định...
  • Phét

    Động từ (Khẩu ngữ) phóng đại hoặc bịa đặt để đùa vui hoặc khoe khoang chỉ phét là tài! thôi, đừng có phét nữa cha...
  • Phét lác

    Động từ (Thông tục) nói phét (nói khái quát) chỉ giỏi phét lác! anh này cũng phét lác gớm nhỉ! Đồng nghĩa : khoác lác,...
  • Phê bình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm 1.2 chỉ ra một cách cụ thể những...
  • Phê bình văn học

    Danh từ bộ môn nghiên cứu chuyên phân tích các tác phẩm văn học nhằm mục đích đánh giá và hướng dẫn việc sáng tác.
  • Phê chuẩn

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xét duyệt và đồng ý cho thi hành chủ tịch nước đã kí quyết định phê chuẩn...
  • Phê duyệt

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xem xét và đồng ý thông qua những văn bản, dự thảo, v.v. do cấp dưới trình lên...
  • Phê phán

    Động từ vạch ra, chỉ ra cái sai trái để tỏ thái độ không đồng tình hoặc lên án giọng thơ phê phán, đả kích phê phán...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top