Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phét

Động từ

(Khẩu ngữ) phóng đại hoặc bịa đặt để đùa vui hoặc khoe khoang
chỉ phét là tài!
thôi, đừng có phét nữa cha nội!
Đồng nghĩa: dóc

Xem thêm các từ khác

  • Phét lác

    Động từ (Thông tục) nói phét (nói khái quát) chỉ giỏi phét lác! anh này cũng phét lác gớm nhỉ! Đồng nghĩa : khoác lác,...
  • Phê bình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm 1.2 chỉ ra một cách cụ thể những...
  • Phê bình văn học

    Danh từ bộ môn nghiên cứu chuyên phân tích các tác phẩm văn học nhằm mục đích đánh giá và hướng dẫn việc sáng tác.
  • Phê chuẩn

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xét duyệt và đồng ý cho thi hành chủ tịch nước đã kí quyết định phê chuẩn...
  • Phê duyệt

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xem xét và đồng ý thông qua những văn bản, dự thảo, v.v. do cấp dưới trình lên...
  • Phê phán

    Động từ vạch ra, chỉ ra cái sai trái để tỏ thái độ không đồng tình hoặc lên án giọng thơ phê phán, đả kích phê phán...
  • Phì cười

    Động từ (Khẩu ngữ) bật ra tiếng cười vì không nén nhịn được đang tức mà nghe hắn nói cũng phải phì cười
  • Phì nhiêu

    Tính từ (đất đai) màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng trọt đất đai phì nhiêu Đồng nghĩa : màu mỡ
  • Phì nộn

    Tính từ béo phì đến mức nhìn thấy phát sợ, gây cảm giác như là biểu hiện của người được ăn uống quá đầy đủ...
  • Phì phà

    Động từ (Phương ngữ) xem phì phèo
  • Phì phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hút thuốc lá, hít vào phà ra một cách khoái trá hút thuốc phì phèo Đồng nghĩa...
  • Phì phò

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng hơi thở mạnh bật ra mệt nhọc, nặng nề, thành từng đợt liên tiếp ra cả đằng...
  • Phì phạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của quạt giấy khi quạt mạnh quạt phì phạch
  • Phì phị

    Tính từ hơi phị (thường nói về mặt) mặt béo phì phị
  • Phình

    Động từ to ra do chứa quá nhiều ở bên trong túi căng phình bụng ăn no phình khúc sông phình ra ở quãng giữa Đồng nghĩa...
  • Phí hoài

    Động từ để mất đi, qua đi một cách đáng tiếc phí hoài tuổi xuân phí hoài công sức Đồng nghĩa : hoài phí, uổng phí
  • Phí tổn

    Danh từ các khoản chi tiêu cụ thể, cần cho công việc gì (nói khái quát) phí tổn vận chuyển chịu mọi phí tổn Đồng nghĩa...
  • Phía

    Danh từ khoảng không gian mà khi đứng ở một vị trí nhất định có thể nhìn bao quát được trong một lúc, đối lập với...
  • Phích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách...
  • Phò mã

    Danh từ (Từ cũ) con rể của vua khen phò mã tốt áo (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top