Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phì nộn

Tính từ

béo phì đến mức nhìn thấy phát sợ, gây cảm giác như là biểu hiện của người được ăn uống quá đầy đủ mà ngồi không chẳng làm gì
khuôn mặt phì nộn
béo phì nộn

Xem thêm các từ khác

  • Phì phà

    Động từ (Phương ngữ) xem phì phèo
  • Phì phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hút thuốc lá, hít vào phà ra một cách khoái trá hút thuốc phì phèo Đồng nghĩa...
  • Phì phò

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng hơi thở mạnh bật ra mệt nhọc, nặng nề, thành từng đợt liên tiếp ra cả đằng...
  • Phì phạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của quạt giấy khi quạt mạnh quạt phì phạch
  • Phì phị

    Tính từ hơi phị (thường nói về mặt) mặt béo phì phị
  • Phình

    Động từ to ra do chứa quá nhiều ở bên trong túi căng phình bụng ăn no phình khúc sông phình ra ở quãng giữa Đồng nghĩa...
  • Phí hoài

    Động từ để mất đi, qua đi một cách đáng tiếc phí hoài tuổi xuân phí hoài công sức Đồng nghĩa : hoài phí, uổng phí
  • Phí tổn

    Danh từ các khoản chi tiêu cụ thể, cần cho công việc gì (nói khái quát) phí tổn vận chuyển chịu mọi phí tổn Đồng nghĩa...
  • Phía

    Danh từ khoảng không gian mà khi đứng ở một vị trí nhất định có thể nhìn bao quát được trong một lúc, đối lập với...
  • Phích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách...
  • Phò mã

    Danh từ (Từ cũ) con rể của vua khen phò mã tốt áo (tng)
  • Phò tá

    Động từ (Từ cũ) theo bên cạnh để giúp việc người phò tá đắc lực một lòng phò tá nhà vua
  • Phòng ban

    Danh từ (Khẩu ngữ) phòng và ban trong một cơ quan (nói khái quát) đại diện các phòng ban trong xí nghiệp
  • Phòng bệnh

    Động từ ngăn ngừa bệnh tật để giữ gìn và tăng cường sức khoẻ phòng bệnh hơn chữa bệnh
  • Phòng chống

    Động từ phòng bị trước và sẵn sàng chống lại phòng chống bão lụt Đồng nghĩa : phòng ngừa
  • Phòng dịch

    Động từ đề phòng bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm.
  • Phòng gian

    Động từ đề phòng, ngăn chặn kẻ gian hoạt động chú ý công tác phòng gian, bảo mật
  • Phòng hộ

    Động từ che chắn để bảo vệ đắp kè để phòng hộ đê trồng rừng phòng hộ (Khẩu ngữ) như bảo hộ lao động trang...
  • Phòng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng khuê
  • Phòng khám

    Danh từ nơi khám và chữa bệnh ngoại trú mở phòng khám tư phòng khám đa khoa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top