Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phì phị

Tính từ

hơi phị (thường nói về mặt)
mặt béo phì phị

Xem thêm các từ khác

  • Phình

    Động từ to ra do chứa quá nhiều ở bên trong túi căng phình bụng ăn no phình khúc sông phình ra ở quãng giữa Đồng nghĩa...
  • Phí hoài

    Động từ để mất đi, qua đi một cách đáng tiếc phí hoài tuổi xuân phí hoài công sức Đồng nghĩa : hoài phí, uổng phí
  • Phí tổn

    Danh từ các khoản chi tiêu cụ thể, cần cho công việc gì (nói khái quát) phí tổn vận chuyển chịu mọi phí tổn Đồng nghĩa...
  • Phía

    Danh từ khoảng không gian mà khi đứng ở một vị trí nhất định có thể nhìn bao quát được trong một lúc, đối lập với...
  • Phích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách...
  • Phò mã

    Danh từ (Từ cũ) con rể của vua khen phò mã tốt áo (tng)
  • Phò tá

    Động từ (Từ cũ) theo bên cạnh để giúp việc người phò tá đắc lực một lòng phò tá nhà vua
  • Phòng ban

    Danh từ (Khẩu ngữ) phòng và ban trong một cơ quan (nói khái quát) đại diện các phòng ban trong xí nghiệp
  • Phòng bệnh

    Động từ ngăn ngừa bệnh tật để giữ gìn và tăng cường sức khoẻ phòng bệnh hơn chữa bệnh
  • Phòng chống

    Động từ phòng bị trước và sẵn sàng chống lại phòng chống bão lụt Đồng nghĩa : phòng ngừa
  • Phòng dịch

    Động từ đề phòng bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm.
  • Phòng gian

    Động từ đề phòng, ngăn chặn kẻ gian hoạt động chú ý công tác phòng gian, bảo mật
  • Phòng hộ

    Động từ che chắn để bảo vệ đắp kè để phòng hộ đê trồng rừng phòng hộ (Khẩu ngữ) như bảo hộ lao động trang...
  • Phòng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng khuê
  • Phòng khám

    Danh từ nơi khám và chữa bệnh ngoại trú mở phòng khám tư phòng khám đa khoa
  • Phòng khánh tiết

    Danh từ phòng được bài trí trang trọng, chuyên dùng để tiếp khách hoặc tổ chức các cuộc lễ lớn.
  • Phòng không

    Động từ phòng chống và đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương tên lửa phòng không binh chủng...
  • Phòng loan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem loan phòng
  • Phòng mạch

    Danh từ phòng xem mạch, chữa bệnh của thầy thuốc đông y phòng mạch châm cứu (Phương ngữ) phòng khám tư nhân mở phòng...
  • Phòng ngừa

    Động từ phòng trước, không để cho cái xấu, cái không hay có thể xảy ra phòng ngừa dịch bệnh thực hiện các biện pháp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top