Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phòng chống

Động từ

phòng bị trước và sẵn sàng chống lại
phòng chống bão lụt
Đồng nghĩa: phòng ngừa

Xem thêm các từ khác

  • Phòng dịch

    Động từ đề phòng bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm.
  • Phòng gian

    Động từ đề phòng, ngăn chặn kẻ gian hoạt động chú ý công tác phòng gian, bảo mật
  • Phòng hộ

    Động từ che chắn để bảo vệ đắp kè để phòng hộ đê trồng rừng phòng hộ (Khẩu ngữ) như bảo hộ lao động trang...
  • Phòng khuê

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng khuê
  • Phòng khám

    Danh từ nơi khám và chữa bệnh ngoại trú mở phòng khám tư phòng khám đa khoa
  • Phòng khánh tiết

    Danh từ phòng được bài trí trang trọng, chuyên dùng để tiếp khách hoặc tổ chức các cuộc lễ lớn.
  • Phòng không

    Động từ phòng chống và đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương tên lửa phòng không binh chủng...
  • Phòng loan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem loan phòng
  • Phòng mạch

    Danh từ phòng xem mạch, chữa bệnh của thầy thuốc đông y phòng mạch châm cứu (Phương ngữ) phòng khám tư nhân mở phòng...
  • Phòng ngừa

    Động từ phòng trước, không để cho cái xấu, cái không hay có thể xảy ra phòng ngừa dịch bệnh thực hiện các biện pháp...
  • Phòng ngự

    Động từ phòng chống và đánh trả nhằm đẩy lùi các cuộc tiến công của đối phương chuyển từ tấn công sang phòng ngự...
  • Phòng the

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem buồng the phòng riêng của đôi vợ chồng, về mặt đời sống tình dục chuyện phòng the
  • Phòng thân

    Động từ đề phòng những điều không hay có thể xảy ra, gây hại cho bản thân mang theo tiền để phòng thân Đồng nghĩa...
  • Phòng thí nghiệm

    Danh từ phòng, cơ sở có những thiết bị cần thiết để tiến hành thí nghiệm khoa học, nghiên cứu khoa học cán bộ phòng...
  • Phòng thường trực

    Danh từ nơi có nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, một xí nghiệp, v.v. khách đến làm việc với...
  • Phòng thủ

    Động từ tự bảo vệ, chống trả lại sự tiến công của đối phương để giữ vững vị trí, trận địa của mình tuyến...
  • Phòng tiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem tiêu phòng :...
  • Phòng tránh

    Động từ phòng bị trước nhằm chủ động tránh điều bất lợi không hay xảy ra đối với mình (nói khái quát) phòng tránh...
  • Phòng trừ

    Động từ ngăn ngừa và diệt trừ phòng trừ sâu bệnh phòng trừ mối, bảo vệ đê điều
  • Phòng tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ chọc thủng phòng tuyến của địch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top