Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phòng thân

Động từ

đề phòng những điều không hay có thể xảy ra, gây hại cho bản thân
mang theo tiền để phòng thân
Đồng nghĩa: hộ thân

Xem thêm các từ khác

  • Phòng thí nghiệm

    Danh từ phòng, cơ sở có những thiết bị cần thiết để tiến hành thí nghiệm khoa học, nghiên cứu khoa học cán bộ phòng...
  • Phòng thường trực

    Danh từ nơi có nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, một xí nghiệp, v.v. khách đến làm việc với...
  • Phòng thủ

    Động từ tự bảo vệ, chống trả lại sự tiến công của đối phương để giữ vững vị trí, trận địa của mình tuyến...
  • Phòng tiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem tiêu phòng :...
  • Phòng tránh

    Động từ phòng bị trước nhằm chủ động tránh điều bất lợi không hay xảy ra đối với mình (nói khái quát) phòng tránh...
  • Phòng trừ

    Động từ ngăn ngừa và diệt trừ phòng trừ sâu bệnh phòng trừ mối, bảo vệ đê điều
  • Phòng tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ chọc thủng phòng tuyến của địch
  • Phòng vệ

    Động từ phòng giữ và bảo vệ, chống lại sự xâm phạm, đánh chiếm phòng vệ nghiêm ngặt lực lượng phòng vệ Đồng...
  • Phòng xa

    Động từ có biện pháp để phòng trước điều không hay dặn phòng xa \"Đến con kiến cũng biết tha lâu đầy tổ, phòng xa...
  • Phòng ốc

    Danh từ phòng, buồng, nhà cửa (nói khái quát) sửa sang, mở rộng phòng ốc
  • Phó bảng

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người được lấy đỗ thêm trong khoa thi đình, sau tiến sĩ.
  • Phó giáo sư

    Danh từ học hàm dưới giáo sư, phong cho người nghiên cứu khoa học có trình độ cao, có vai trò lớn trong việc giảng dạy...
  • Phó lãnh sự

    Danh từ chức vụ đứng sau lãnh sự trong một lãnh sự quán.
  • Phó mặc

    Động từ giao cho và để mặc muốn làm gì thì làm, muốn ra sao thì ra mọi việc trong nhà đều phó mặc cho vợ phó mặc cho...
  • Phó nháy

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chụp ảnh (hàm ý hài hước hoặc coi thường) tay phó nháy Đồng nghĩa : phó nhòm
  • Phó nhòm

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như phó nháy .
  • Phó phòng

    Danh từ phó trưởng phòng (nói tắt) phó phòng kinh doanh lên chức phó phòng
  • Phó sứ

    Danh từ (Từ cũ) người làm phó cho công sứ ở một tỉnh của nước bị bảo hộ.
  • Phó thác

    Động từ giao phó hoàn toàn cho người nhận mọi việc đều phó thác cho trợ lí phó thác việc nhà Đồng nghĩa : uỷ thác
  • Phó thường dân

    Danh từ (Khẩu ngữ) người dân thường, không có địa vị, chức vụ gì trong xã hội (thường dùng để nói đùa hoặc với...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top