Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phó

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng
cấp phó
ông chánh, ông phó
. yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa ‘người cấp phó’, như: phó chủ tịch, phó phòng, tổ phó, v.v.</>.

Danh từ

(Từ cũ) người thợ làm nghề thủ công
phó cả
phó nề
bác phó mộc

Động từ

(Khẩu ngữ) giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn
mọi việc trong nhà đều phó cho vợ
"Thiếp nay là phận nữ nhân, Một thân đã phó lang quân cầm quyền." (NTT)
Đồng nghĩa: giao phó, phó thác

Xem thêm các từ khác

  • Phó mát

    Danh từ: (từ cũ), xem pho mát
  • Phóng

    Động từ: vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn, Động từ: làm cho rời...
  • Phóng hoả

    Động từ: gây ra đám cháy để thiêu huỷ, phóng hoả để phi tang
  • Phóng thanh

    Động từ: có tác dụng làm cho âm thanh, tiếng nói to ra để mọi người cùng nghe thấy, loa phóng...
  • Phóng xạ

    Động từ: (hiện tượng) phóng ra các tia alpha, beta, gamma do sự phân rã của hạt nhân, chất phóng...
  • Phô

    Động từ: để lộ ra, bày ra, chưng ra, nói ra để khoe, Tính từ:...
  • Phô bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem phô bày
  • Phôi

    Danh từ: cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong...
  • Phông

    Danh từ: như nền (ng4), khung cảnh ở cuối sân khấu, đối diện với người xem, làm nền cho diễn...
  • Phù

    triệu chứng ứ đọng chất dịch trong các mô của cơ thể, thường thấy ở dưới da, khiến cho da phồng căng lên, Tính...
  • Phù thế

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như phù sinh, "nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bèo...
  • Phùng

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem phồng
  • Phú

    Danh từ: thể văn cổ, thường có vần điệu, câu thường kéo dài và chia làm hai vế đối nhau,...
  • Phú hộ

    Danh từ: (từ cũ) nhà giàu, lão phú hộ
  • Phúc ấm

    Danh từ: (từ cũ) phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu, phúc ấm của tổ tiên, Đồng...
  • Phúng

    Động từ: đem lễ đến viếng người chết, tiền phúng đám ma, đi phúng, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phăng

    Danh từ: cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp., ngay lập tức, một...
  • Phĩnh

    Động từ: (thông tục) (bộ phận cơ thể, thường là bụng) to ra một cách quá đáng, trông rất...
  • Phũ

    Tính từ: (lời nói, hành động) lạnh lùng, thô bạo đến mức tàn nhẫn, đánh phũ tay, phũ mồm
  • Phơ

    Tính từ: (râu, tóc bạc) trắng một màu, mái tóc bạc phơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top