Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phóng

Mục lục

Động từ

vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn
phóng ảnh
dưới kính hiển vi, mẫu tế bào được phóng lên gấp trăm lần

Động từ

làm cho rời ra khỏi mình và di chuyển thẳng theo một hướng nào đó với tốc độ lớn
phóng lao
bệ phóng tên lửa
phóng tầm mắt ra xa
di chuyển theo một hướng nào đó với tốc độ lớn
phóng xe máy
phóng như bay trên đường

Xem thêm các từ khác

  • Phóng hoả

    Động từ: gây ra đám cháy để thiêu huỷ, phóng hoả để phi tang
  • Phóng thanh

    Động từ: có tác dụng làm cho âm thanh, tiếng nói to ra để mọi người cùng nghe thấy, loa phóng...
  • Phóng xạ

    Động từ: (hiện tượng) phóng ra các tia alpha, beta, gamma do sự phân rã của hạt nhân, chất phóng...
  • Phô

    Động từ: để lộ ra, bày ra, chưng ra, nói ra để khoe, Tính từ:...
  • Phô bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem phô bày
  • Phôi

    Danh từ: cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong...
  • Phông

    Danh từ: như nền (ng4), khung cảnh ở cuối sân khấu, đối diện với người xem, làm nền cho diễn...
  • Phù

    triệu chứng ứ đọng chất dịch trong các mô của cơ thể, thường thấy ở dưới da, khiến cho da phồng căng lên, Tính...
  • Phù thế

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như phù sinh, "nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bèo...
  • Phùng

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem phồng
  • Phú

    Danh từ: thể văn cổ, thường có vần điệu, câu thường kéo dài và chia làm hai vế đối nhau,...
  • Phú hộ

    Danh từ: (từ cũ) nhà giàu, lão phú hộ
  • Phúc ấm

    Danh từ: (từ cũ) phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu, phúc ấm của tổ tiên, Đồng...
  • Phúng

    Động từ: đem lễ đến viếng người chết, tiền phúng đám ma, đi phúng, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phăng

    Danh từ: cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp., ngay lập tức, một...
  • Phĩnh

    Động từ: (thông tục) (bộ phận cơ thể, thường là bụng) to ra một cách quá đáng, trông rất...
  • Phũ

    Tính từ: (lời nói, hành động) lạnh lùng, thô bạo đến mức tàn nhẫn, đánh phũ tay, phũ mồm
  • Phơ

    Tính từ: (râu, tóc bạc) trắng một màu, mái tóc bạc phơ
  • Phơi

    Động từ: làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng, làm cho lộ rõ ra ngoài...
  • Phương trượng

    Danh từ: phòng riêng của sư trụ trì trong chùa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top