Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phóng sinh

Động từ

thả chim, cá bắt được hay mua về vì kiêng sát sinh, theo giáo lí đạo Phật.
(Khẩu ngữ) bỏ mặc, không dòm ngó, để ý gì đến
nhà cửa bỏ phóng sinh mà đi chơi

Xem thêm các từ khác

  • Phóng sự

    Danh từ thể văn chuyên miêu tả những việc có thật mang tính thời sự xã hội phóng sự điều tra thiên phóng sự
  • Phóng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thả hết sức, không hề tự kiềm chế, tự hạn chế phóng tay mua sắm phóng tay kí một...
  • Phóng thích

    Động từ (cơ quan có thẩm quyền) thả tù nhân, thả người đang bị giam phóng thích tù binh như giải phóng (ng4) năng lượng...
  • Phóng tác

    Động từ phỏng theo nội dung của một tác phẩm mà viết lại thành một tác phẩm khác theo một yêu cầu nhất định.
  • Phóng túng

    Tính từ tự do tuỳ tiện, không chịu khép mình vào khuôn phép ăn chơi phóng túng sống một cuộc đời phóng túng
  • Phóng uế

    Động từ đi tiểu tiện, đại tiện bừa bãi, không đúng nơi, đúng chỗ cấm phóng uế bừa bãi
  • Phóng viên

    Danh từ người làm báo chuyên đi lấy tin tức, tài liệu để viết bài.
  • Phóng viên nhiếp ảnh

    Danh từ người làm báo chuyên đi chụp ảnh lấy tài liệu đăng báo.
  • Phóng viên thường trú

    Danh từ phóng viên được cử đến ở thường xuyên một nơi xa để hoạt động ở đó trong một thời gian dài phóng viên...
  • Phóng điện

    Động từ cho dòng điện chạy ra acquy phóng điện phát ra một dòng điện mạnh chạy qua một môi trường hiện tượng phóng...
  • Phóng đãng

    Tính từ có lối sống tự do, buông thả, không chút tự kiềm chế mình trong các mặt sinh hoạt ăn chơi phóng đãng sống phóng...
  • Phóng đại

    Động từ tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng có kích thước lớn gấp nhiều lần phóng đại tấm...
  • Phót

    (Ít dùng) xem phóc
  • Phô-tô

    Động từ (Khẩu ngữ) phô-tô-cô-pi (nói tắt).
  • Phô-tô-cô-pi

    xem photocopy
  • Phô bày

    Động từ để lộ rõ ra cho nhiều người cùng thấy (nói khái quát) phô bày vẻ đẹp phô bày của cải
  • Phô diễn

    Động từ thể hiện, diễn đạt bằng một phương tiện, cách thức nào đó phô diễn tài năng
  • Phô mai

    Danh từ (Phương ngữ) pho mát.
  • Phô phang

    Động từ (Khẩu ngữ) phô ra để khoe (nói khái quát; hàm ý chê) phô phang tài trí
  • Phô trương

    Động từ chưng ra, bày ra cho người ta thấy, để lấy tiếng, lấy oai (thường hàm ý chê) phô trương lực lượng phô trương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top