Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phôi pha

Động từ

(Văn chương) phai nhạt, mất dần vẻ tươi tắn
"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)
Đồng nghĩa: pha phôi
phai nhạt đi, không còn thắm thiết, mặn nồng như trước
"Lời chưa dứt, bóng đêm đà vụt biến!, Tình chưa nồng, đã sắp phải phôi pha!" (ChLViên; 2)
Đồng nghĩa: pha phôi

Xem thêm các từ khác

  • Phôi sinh học

    Danh từ môn học nghiên cứu về sự phát triển cơ thể sinh vật từ trứng đến giai đoạn nở hoặc sinh ra.
  • Phôi thai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ thể sinh vật ở giai đoạn phát triển đầu tiên, khi mới bắt đầu hình thành. 2 Động từ 2.1 mới...
  • Phôm phốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả vẻ béo trắng lồ lộ trắng phôm phốp béo phôm phốp
  • Phôn

    (Khẩu ngữ) telephone (nói tắt); điện thoại có gì thì phôn ngay nhé! xin số phôn
  • Phông chữ

    Danh từ tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, dấu câu, con số và các kí tự đồ hoạ theo một kiểu dáng, kích cỡ phù hợp...
  • Phông nền

    Danh từ phần làm nền, có tác dụng làm nổi bật những gì ở trên hoặc trước nó bức tranh được vẽ trên phông nền màu...
  • Phù chú

    Danh từ (Từ cũ) lá bùa và câu thần chú, dùng để trừ ma quỷ hoặc làm phép thuật (nói khái quát) dùng phù chú ếm ma quỷ...
  • Phù du

    Danh từ côn trùng cánh màng có ấu trùng sống ở nơi nước chảy, dạng trưởng thành chỉ sống trong một thời gian rất ngắn.
  • Phù dung

    Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với cây bông, lá hình chân vịt, hoa đẹp nhưng rất chóng tàn, có màu sắc thay đổi...
  • Phù dâu

    (người con gái) đi kèm bên cạnh cô dâu trong lễ cưới, theo tục lệ cưới xin.
  • Phù hiệu

    Danh từ dấu hiệu quy định để chỉ tổ chức, đơn vị, v.v. phù hiệu của quân chủng hải quân có hình chiếc mỏ neo
  • Phù hoa

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) có cái vẻ đẹp phô trương bề ngoài ánh sáng phù hoa phù hoa giả, phong lưu mượn (tng)
  • Phù hộ

    Động từ (lực lượng siêu nhiên) che chở, giúp đỡ nhờ trời phù hộ Đồng nghĩa : độ trì, hộ trì, phù trì, phù trợ
  • Phù hợp

    Động từ hợp với nhau, ăn khớp với nhau nội dung và hình thức phù hợp nhau chọn được người chồng phù hợp Đồng nghĩa...
  • Phù kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo tỉ trọng của chất lỏng hay nồng độ của dung dịch.
  • Phù nề

    phù (nói khái quát) toàn thân bị phù nề
  • Phù phiếm

    Tính từ viển vông, không thiết thực, không thực tế lối văn chương phù phiếm chuyện phù phiếm
  • Phù phép

    dùng phép thuật sai khiến quỷ thần, hoặc làm những điều kì lạ phù phép trừ tà không tin vào phù phép
  • Phù rể

    (người con trai) đi kèm bên cạnh chú rể trong lễ cưới, theo tục lệ cưới xin.
  • Phù sa

    Danh từ đất, cát mịn và có nhiều chất màu được cuốn trôi theo dòng nước hoặc lắng đọng lại ở bờ sông, bãi bồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top