Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phù thuỷ

Danh từ

người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo mê tín
thầy phù thuỷ
Đồng nghĩa: pháp sư
nhân vật tưởng tượng trong truyện cổ tích, có nhiều phép lạ, thường rất độc ác và hay làm hại người
mụ phù thuỷ độc ác

Xem thêm các từ khác

  • Phù thũng

    Danh từ bệnh phù làm cho da sưng mọng lên.
  • Phù trì

    Động từ (Từ cũ) giúp đỡ, che chở được trời Phật phù trì
  • Phù trợ

    Động từ (Ít dùng) như phù hộ số có quý nhân phù trợ như phụ trợ tác dụng phù trợ
  • Phù voi

    Danh từ bệnh do một loại giun chỉ gây ra, thường làm da thịt phù lên rất to và nứt ra, gây đau đớn chân bị phù voi
  • Phù vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đám mây thoáng nổi lên rồi tan ngay, thường dùng để ví cái không lâu bền, có được rồi...
  • Phù điêu

    Danh từ hình thức điêu khắc trình bày những hình đắp cao hay chạm nổi trên nền phẳng.
  • Phùn phụt

    Tính từ từ gợi tả âm thanh vang liên tiếp, thường do nước, hơi phụt ra thành từng luồng mạnh dòng nước bắn ra phùn...
  • Phùng phìu

    Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Phú hào

    Danh từ (Từ cũ) những người giàu và có thế lực ở nông thôn thời phong kiến.
  • Phú nông

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông...
  • Phú quí

    Tính từ (Ít dùng) xem phú quý
  • Phú quý

    Tính từ giàu có và sang trọng phú quý sinh lễ nghĩa giàu sang phú quý
  • Phú ông

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông giàu có ở nông thôn thời trước trở nên bậc phú ông
  • Phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) may mắn Danh từ điều...
  • Phúc bất trùng lai

    điều may mắn lớn thường không cùng đến liền nhau, mà chỉ gặp một lần.
  • Phúc hậu

    Tính từ có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa...
  • Phúc khảo

    Động từ (Từ cũ) chấm lại sau khi đã sơ khảo trong các khoa thi thời phong kiến. chấm lại bài thi của thí sinh, do có đơn...
  • Phúc kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm tra lại phúc kiểm toàn bộ chất lượng lô hàng cá đông lạnh hạt phúc kiểm lâm sản
  • Phúc lợi

    Danh từ lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần xây dựng quỹ...
  • Phúc mạc

    Danh từ màng bụng viêm phúc mạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top