Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phù trì

Động từ

(Từ cũ) giúp đỡ, che chở
được trời Phật phù trì

Xem thêm các từ khác

  • Phù trợ

    Động từ (Ít dùng) như phù hộ số có quý nhân phù trợ như phụ trợ tác dụng phù trợ
  • Phù voi

    Danh từ bệnh do một loại giun chỉ gây ra, thường làm da thịt phù lên rất to và nứt ra, gây đau đớn chân bị phù voi
  • Phù vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đám mây thoáng nổi lên rồi tan ngay, thường dùng để ví cái không lâu bền, có được rồi...
  • Phù điêu

    Danh từ hình thức điêu khắc trình bày những hình đắp cao hay chạm nổi trên nền phẳng.
  • Phùn phụt

    Tính từ từ gợi tả âm thanh vang liên tiếp, thường do nước, hơi phụt ra thành từng luồng mạnh dòng nước bắn ra phùn...
  • Phùng phìu

    Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Phú hào

    Danh từ (Từ cũ) những người giàu và có thế lực ở nông thôn thời phong kiến.
  • Phú nông

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông...
  • Phú quí

    Tính từ (Ít dùng) xem phú quý
  • Phú quý

    Tính từ giàu có và sang trọng phú quý sinh lễ nghĩa giàu sang phú quý
  • Phú ông

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông giàu có ở nông thôn thời trước trở nên bậc phú ông
  • Phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) may mắn Danh từ điều...
  • Phúc bất trùng lai

    điều may mắn lớn thường không cùng đến liền nhau, mà chỉ gặp một lần.
  • Phúc hậu

    Tính từ có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa...
  • Phúc khảo

    Động từ (Từ cũ) chấm lại sau khi đã sơ khảo trong các khoa thi thời phong kiến. chấm lại bài thi của thí sinh, do có đơn...
  • Phúc kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm tra lại phúc kiểm toàn bộ chất lượng lô hàng cá đông lạnh hạt phúc kiểm lâm sản
  • Phúc lợi

    Danh từ lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần xây dựng quỹ...
  • Phúc mạc

    Danh từ màng bụng viêm phúc mạc
  • Phúc phận

    Danh từ (Ít dùng) điều tốt lành được hưởng, theo quan niệm cũ được như vậy cũng là nhờ vào phúc phận
  • Phúc thẩm

    Động từ (toà án cấp trên) xét xử lại một vụ án do cấp dưới đã xử sơ thẩm mà có chống án toà phúc thẩm y án Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top