Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phùn phụt

Tính từ

từ gợi tả âm thanh vang liên tiếp, thường do nước, hơi phụt ra thành từng luồng mạnh
dòng nước bắn ra phùn phụt
lửa phùn phụt bốc lên

Xem thêm các từ khác

  • Phùng phìu

    Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Phú hào

    Danh từ (Từ cũ) những người giàu và có thế lực ở nông thôn thời phong kiến.
  • Phú nông

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông...
  • Phú quí

    Tính từ (Ít dùng) xem phú quý
  • Phú quý

    Tính từ giàu có và sang trọng phú quý sinh lễ nghĩa giàu sang phú quý
  • Phú ông

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông giàu có ở nông thôn thời trước trở nên bậc phú ông
  • Phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) may mắn Danh từ điều...
  • Phúc bất trùng lai

    điều may mắn lớn thường không cùng đến liền nhau, mà chỉ gặp một lần.
  • Phúc hậu

    Tính từ có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa...
  • Phúc khảo

    Động từ (Từ cũ) chấm lại sau khi đã sơ khảo trong các khoa thi thời phong kiến. chấm lại bài thi của thí sinh, do có đơn...
  • Phúc kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm tra lại phúc kiểm toàn bộ chất lượng lô hàng cá đông lạnh hạt phúc kiểm lâm sản
  • Phúc lợi

    Danh từ lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần xây dựng quỹ...
  • Phúc mạc

    Danh từ màng bụng viêm phúc mạc
  • Phúc phận

    Danh từ (Ít dùng) điều tốt lành được hưởng, theo quan niệm cũ được như vậy cũng là nhờ vào phúc phận
  • Phúc thẩm

    Động từ (toà án cấp trên) xét xử lại một vụ án do cấp dưới đã xử sơ thẩm mà có chống án toà phúc thẩm y án Đồng...
  • Phúc tinh

    Danh từ (Từ cũ) như cứu tinh .
  • Phúc tra

    Động từ xem xét, kiểm tra lại, thường bằng phương pháp khác và do người khác tiến hành làm đơn xin phúc tra lại điểm...
  • Phúc trình

    Động từ (Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng
  • Phúc trạch

    Danh từ (Từ cũ) như phúc ấm .
  • Phúc âm

    (Từ cũ, Trang trọng) như hồi âm gửi thư nhưng chưa thấy phúc âm Đồng nghĩa : phúc đáp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top