- Từ điển Việt - Việt
Phúc
Mục lục |
Danh từ
điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn
- nhà có phúc
- phúc bảy mươi đời nhà nó! (kng; phúc rất lớn)
- Đồng nghĩa: phước
- Trái nghĩa: hoạ
Tính từ
(Khẩu ngữ) may mắn
- thật phúc quá!
- được như vậy là phúc lắm rồi!
Xem thêm các từ khác
-
Phúc bất trùng lai
điều may mắn lớn thường không cùng đến liền nhau, mà chỉ gặp một lần. -
Phúc hậu
Tính từ có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa... -
Phúc khảo
Động từ (Từ cũ) chấm lại sau khi đã sơ khảo trong các khoa thi thời phong kiến. chấm lại bài thi của thí sinh, do có đơn... -
Phúc kiểm
Động từ (cơ quan chức năng) kiểm tra lại phúc kiểm toàn bộ chất lượng lô hàng cá đông lạnh hạt phúc kiểm lâm sản -
Phúc lợi
Danh từ lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần xây dựng quỹ... -
Phúc mạc
Danh từ màng bụng viêm phúc mạc -
Phúc phận
Danh từ (Ít dùng) điều tốt lành được hưởng, theo quan niệm cũ được như vậy cũng là nhờ vào phúc phận -
Phúc thẩm
Động từ (toà án cấp trên) xét xử lại một vụ án do cấp dưới đã xử sơ thẩm mà có chống án toà phúc thẩm y án Đồng... -
Phúc tinh
Danh từ (Từ cũ) như cứu tinh . -
Phúc tra
Động từ xem xét, kiểm tra lại, thường bằng phương pháp khác và do người khác tiến hành làm đơn xin phúc tra lại điểm... -
Phúc trình
Động từ (Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng -
Phúc trạch
Danh từ (Từ cũ) như phúc ấm . -
Phúc âm
(Từ cũ, Trang trọng) như hồi âm gửi thư nhưng chưa thấy phúc âm Đồng nghĩa : phúc đáp -
Phúc đáp
Động từ (Trang trọng) trả lời bằng thư từ, công văn gửi công văn phúc đáp thư phúc đáp Đồng nghĩa : phúc âm -
Phúc đẳng hà sa
có phúc lớn, gặp may mắn nhiều đến mức được ví như cát ở sông. -
Phúc đức
Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống 2 Tính từ 2.1 hay làm... -
Phúc đức tại mẫu
con cái nên người, được hưởng sự may mắn tốt lành là nhờ vào phúc đức của người mẹ (hàm ý phẩm chất của người... -
Phún nham
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phún thạch -
Phún thạch
Danh từ đá nóng chảy trong lòng Trái Đất do núi lửa phun ra. Đồng nghĩa : phún nham -
Phúng dụ
Danh từ sự diễn đạt tư tưởng, khái niệm trừu tượng bằng ngụ ý thông qua những hình ảnh cụ thể (một phương thức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.