Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phúc lợi

Danh từ

lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần
xây dựng quỹ phúc lợi
các công trình phúc lợi

Xem thêm các từ khác

  • Phúc mạc

    Danh từ màng bụng viêm phúc mạc
  • Phúc phận

    Danh từ (Ít dùng) điều tốt lành được hưởng, theo quan niệm cũ được như vậy cũng là nhờ vào phúc phận
  • Phúc thẩm

    Động từ (toà án cấp trên) xét xử lại một vụ án do cấp dưới đã xử sơ thẩm mà có chống án toà phúc thẩm y án Đồng...
  • Phúc tinh

    Danh từ (Từ cũ) như cứu tinh .
  • Phúc tra

    Động từ xem xét, kiểm tra lại, thường bằng phương pháp khác và do người khác tiến hành làm đơn xin phúc tra lại điểm...
  • Phúc trình

    Động từ (Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng
  • Phúc trạch

    Danh từ (Từ cũ) như phúc ấm .
  • Phúc âm

    (Từ cũ, Trang trọng) như hồi âm gửi thư nhưng chưa thấy phúc âm Đồng nghĩa : phúc đáp
  • Phúc đáp

    Động từ (Trang trọng) trả lời bằng thư từ, công văn gửi công văn phúc đáp thư phúc đáp Đồng nghĩa : phúc âm
  • Phúc đẳng hà sa

    có phúc lớn, gặp may mắn nhiều đến mức được ví như cát ở sông.
  • Phúc đức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống 2 Tính từ 2.1 hay làm...
  • Phúc đức tại mẫu

    con cái nên người, được hưởng sự may mắn tốt lành là nhờ vào phúc đức của người mẹ (hàm ý phẩm chất của người...
  • Phún nham

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phún thạch
  • Phún thạch

    Danh từ đá nóng chảy trong lòng Trái Đất do núi lửa phun ra. Đồng nghĩa : phún nham
  • Phúng dụ

    Danh từ sự diễn đạt tư tưởng, khái niệm trừu tượng bằng ngụ ý thông qua những hình ảnh cụ thể (một phương thức...
  • Phúng phính

    Tính từ từ gợi tả vẻ béo căng tròn của mặt, má em bé có đôi má phúng phính mặt tròn phúng phính Đồng nghĩa : phính
  • Phúng viếng

    Động từ đem đồ lễ đến nhà có tang để thăm hỏi và tỏ lòng thương tiếc đối với người chết. Đồng nghĩa : điếu...
  • Phúng điếu

    Động từ (Từ cũ) như phúng viếng mua vòng hoa tới phúng điếu
  • Phút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị đo thời gian, bằng 60 giây 1.2 khoảng thời gian hết sức ngắn, được coi là ngắn nhất 1.3...
  • Phút chốc

    Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, như chỉ trong ít phút (nói khái quát) sự việc chỉ xảy ra trong phút chốc phút chốc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top