Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phúng dụ

Danh từ

sự diễn đạt tư tưởng, khái niệm trừu tượng bằng ngụ ý thông qua những hình ảnh cụ thể (một phương thức tu từ)
thơ ngụ ngôn thường sử dụng phúng dụ

Xem thêm các từ khác

  • Phúng phính

    Tính từ từ gợi tả vẻ béo căng tròn của mặt, má em bé có đôi má phúng phính mặt tròn phúng phính Đồng nghĩa : phính
  • Phúng viếng

    Động từ đem đồ lễ đến nhà có tang để thăm hỏi và tỏ lòng thương tiếc đối với người chết. Đồng nghĩa : điếu...
  • Phúng điếu

    Động từ (Từ cũ) như phúng viếng mua vòng hoa tới phúng điếu
  • Phút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị đo thời gian, bằng 60 giây 1.2 khoảng thời gian hết sức ngắn, được coi là ngắn nhất 1.3...
  • Phút chốc

    Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, như chỉ trong ít phút (nói khái quát) sự việc chỉ xảy ra trong phút chốc phút chốc,...
  • Phút giây

    Danh từ như giây phút những phút giây hạnh phúc
  • Phăm phăm

    Phụ từ từ gợi tả dáng vẻ chuyển động hoặc làm một động tác nào đó nhanh, mạnh theo một hướng nhất định, bất...
  • Phăm phắp

    Tính từ (Khẩu ngữ) đúng đến tận các chi tiết hay các bộ phận, không hề sai chệch xe chạy đúng giờ phăm phắp động...
  • Phăng phăng

    Phụ từ (di chuyển) ngay lập tức một cách rất nhanh, mạnh và liền một mạch chạy phăng phăng cây gỗ trôi phăng phăng theo...
  • Phăng phắc

    Tính từ im lặng đến mức không có một tiếng động nhỏ nào cả lớp ngồi im phăng phắc
  • Phăng teo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con bài đặc biệt trong cỗ bài tú lơ khơ, khi đánh ra thì cắt bỏ được bất kì con bài nào của đối...
  • Phũ phàng

    Tính từ tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!,...
  • Phơ phất

    Động từ (Ít dùng) như phất phơ những ngọn lau phơ phất trong gió
  • Phơ phới

    Tính từ (Ít dùng) như phơi phới .
  • Phơi bày

    Động từ để lộ rõ những cái xấu xa ra trước mắt mọi người bản chất xấu xa đã bị phơi bày
  • Phơi màu

    Tính từ (lúa, ngô) ở giai đoạn mới trỗ, các bao phấn nhị đực mở ra lúa đã phơi màu
  • Phơi phóng

    Động từ (Khẩu ngữ) phơi cho khô (nói khái quát) rơm rạ phơi phóng đầy sân phơi phóng quần áo
  • Phơi phới

    Tính từ ở trạng thái mở rộng, tung bay trước gió cờ bay phơi phới Đồng nghĩa : phấp phới, phất phới, phơ phới từ...
  • Phơi thây

    Động từ (Khẩu ngữ) chết nơi chiến trường do bị thua trận, không được chôn cất (hàm ý khinh) phơi thây ngoài chiến trường
  • Phơi áo

    Động từ (Khẩu ngữ) bị thua nặng nề một cách quá dễ dàng (thường nói trong thi đấu thể thao) đội chủ nhà bị phơi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top