Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phăng

Mục lục

Danh từ

cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp.

Phụ từ

ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn
chối phăng
chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng
Đồng nghĩa: phắt

Xem thêm các từ khác

  • Phĩnh

    Động từ: (thông tục) (bộ phận cơ thể, thường là bụng) to ra một cách quá đáng, trông rất...
  • Phũ

    Tính từ: (lời nói, hành động) lạnh lùng, thô bạo đến mức tàn nhẫn, đánh phũ tay, phũ mồm
  • Phơ

    Tính từ: (râu, tóc bạc) trắng một màu, mái tóc bạc phơ
  • Phơi

    Động từ: làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng, làm cho lộ rõ ra ngoài...
  • Phương trượng

    Danh từ: phòng riêng của sư trụ trì trong chùa.
  • Phường

    Danh từ: (từ cũ) khối dân cư gồm những người làm cùng một nghề, và là đơn vị hành chính...
  • Phưỡn

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bụng) to phình và đưa ra phía trước một cách khó coi, Động...
  • Phượng

    Danh từ: phượng hoàng (nói tắt), Danh từ: cây thuộc họ đậu, có...
  • Phạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật nhẹ và rộng bản đập vào một vật cứng...
  • Phạm

    Động từ: (cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh, động chạm đến, làm tổn hại đến những...
  • Phạm pháp

    Động từ: làm những điều pháp luật cấm, có hành vi phạm pháp
  • Phạn

    Danh từ: liễn dùng để đựng cơm, một phạn cơm
  • Phạng

    Động từ: (phương ngữ) như phang, phạng cho một gậy
  • Phạt

    Động từ: chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra, Động từ: bắt phải...
  • Phả

    Động từ: như phà (nhưng nghĩa mạnh hơn)., (hơi, khí) bốc mạnh và toả ra thành luồng, đất...
  • Phải

    Động từ: ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác, chịu tác động...
  • Phản

    Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân...
  • Phản bác

    Động từ: bác bỏ, phủ nhận ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ, ý kiến xác đáng,...
  • Phản công

    Động từ: tiến công trở lại khi bị đối phương tiến công, hoặc chuyển sang tiến công sau...
  • Phản hồi

    Động từ: (từ cũ) trở về, quay trở lại, tác dụng trở lại, đáp lại, trả lời lại một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top