Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phường phố

Danh từ

(Ít dùng) như phố phường.

Xem thêm các từ khác

  • Phượng chạ loan chung

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc trai gái ân ái, chung chạ với nhau \"Nào người phượng chạ loan chung, Nào người tiếc lục tham...
  • Phượng hoàng

    Danh từ chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim. Đồng nghĩa : phụng hoàng
  • Phượng tây

    Danh từ xem phượng vĩ
  • Phượng vĩ

    Danh từ loại phượng có hoa đỏ hoặc vàng, nhị hoa mọc thò ra ngoài trông giống như đuôi con chim phượng, thường trồng...
  • Phạm huý

    Động từ (Từ cũ) phạm tội nhắc đến tên huý của một ai đó, thường là người bề trên, một trong những điều phải...
  • Phạm luật

    Động từ làm trái với luật lệ, trái với quy định một cầu thủ bị phạm luật
  • Phạm nhân

    Danh từ người có tội đã bị kết án và đang ở tù. Đồng nghĩa : tội nhân, tội phạm, tù nhân
  • Phạm phòng

    Động từ (đàn ông) bị ngất khi đang giao hợp hoặc bị ốm nặng sau đó.
  • Phạm qui

    Động từ (Ít dùng) xem phạm quy
  • Phạm quy

    Động từ phạm phải những lỗi mà quy định của cuộc thi đã đề ra có 15 thí sinh phạm quy phạm quy nên bị trừ một nửa...
  • Phạm thượng

    Động từ (Từ cũ) xúc phạm tới người bề trên, thường là với vua chúa (một tội nặng theo quy định thời phong kiến)...
  • Phạm trù

    Danh từ khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng vật chất,...
  • Phạm tội

    Động từ có hành vi trái với pháp luật hoặc trái với đạo đức phạm tội giết người
  • Phạm vi

    Danh từ khoảng được giới hạn của một hoạt động, một vấn đề hay một cái gì phạm vi chuyên môn mở rộng phạm vi...
  • Phạt góc

    Động từ bắt phạt cầu thủ bóng đá đưa bóng ra ngoài biên ngang bên sân mình bằng cách cho đối phương đặt bóng ở góc...
  • Phạt vạ

    Động từ bắt phạt vì đã làm điều trái với tục lệ hay quy ước của làng xã thời trước chửa hoang nên bị làng phạt...
  • Phạt đền

    Động từ bắt phạt cầu thủ bóng đá phạm lỗi nặng trong khu vực cấm địa của đội mình bằng cách cho đối phương đá...
  • Phả hệ

    Danh từ (Ít dùng) xem phổ hệ
  • Phải biết

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh một sự thật và một mức độ cao mà dường như người đối thoại khó có...
  • Phải chi

    Kết từ (Phương ngữ) như giá như phải chi ảnh nghe tôi thì đâu đến nỗi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top