Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phạm trù

Danh từ

khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng
vật chất, tinh thần là hai phạm trù cơ bản của triết học
khái niệm khoa học biểu thị loại sự vật, hiện tượng hay những đặc trưng chung nhất của chúng
các phạm trù ngữ pháp
phạm trù số của danh từ

Xem thêm các từ khác

  • Phạm tội

    Động từ có hành vi trái với pháp luật hoặc trái với đạo đức phạm tội giết người
  • Phạm vi

    Danh từ khoảng được giới hạn của một hoạt động, một vấn đề hay một cái gì phạm vi chuyên môn mở rộng phạm vi...
  • Phạt góc

    Động từ bắt phạt cầu thủ bóng đá đưa bóng ra ngoài biên ngang bên sân mình bằng cách cho đối phương đặt bóng ở góc...
  • Phạt vạ

    Động từ bắt phạt vì đã làm điều trái với tục lệ hay quy ước của làng xã thời trước chửa hoang nên bị làng phạt...
  • Phạt đền

    Động từ bắt phạt cầu thủ bóng đá phạm lỗi nặng trong khu vực cấm địa của đội mình bằng cách cho đối phương đá...
  • Phả hệ

    Danh từ (Ít dùng) xem phổ hệ
  • Phải biết

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh một sự thật và một mức độ cao mà dường như người đối thoại khó có...
  • Phải chi

    Kết từ (Phương ngữ) như giá như phải chi ảnh nghe tôi thì đâu đến nỗi
  • Phải chăng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè...
  • Phải cái

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một điều hạn chế đáng tiếc, đáng phàn nàn thông minh nhưng phải cái...
  • Phải cái tội

    (Khẩu ngữ) như chỉ mỗi tội cô ta đẹp nhưng phải cái tội hơi lười
  • Phải gió

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị trúng gió người run lên như phải gió! (Thông tục) tiếng dùng để rủa một cách nhẹ nhàng đồ...
  • Phải lòng

    Động từ (Khẩu ngữ) cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi (nói về tình yêu nam nữ) hai người phải lòng nhau
  • Phải quấy

    Danh từ (Phương ngữ) phải trái, đúng sai nói phải quấy cho nó nghe ra chưa rõ phải quấy ra làm sao!
  • Phải trái

    Tính từ phải hay trái, đúng hay sai, về mặt cần phân biệt rạch ròi phân biệt phải trái chưa rõ phải trái thế nào
  • Phải tội

    Động từ mắc tội với thần linh, với tổ tiên hay với ai đó, và sẽ phải chịu trừng phạt về sau này, theo quan niệm cũ...
  • Phải tội mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị việc sắp nêu ra là không nên làm, vì cho rằng có làm thì cũng chỉ mang lấy sự vất vả chứ...
  • Phải vạ mà

    (Khẩu ngữ) như phải tội mà .
  • Phản biện

    Động từ đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ trước hội đồng thẩm định...
  • Phản bội

    Động từ chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải trung thành, phải tôn trọng, bảo vệ kẻ phản bội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top