Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phải lòng

Động từ

(Khẩu ngữ) cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi (nói về tình yêu nam nữ)
hai người phải lòng nhau

Xem thêm các từ khác

  • Phải quấy

    Danh từ (Phương ngữ) phải trái, đúng sai nói phải quấy cho nó nghe ra chưa rõ phải quấy ra làm sao!
  • Phải trái

    Tính từ phải hay trái, đúng hay sai, về mặt cần phân biệt rạch ròi phân biệt phải trái chưa rõ phải trái thế nào
  • Phải tội

    Động từ mắc tội với thần linh, với tổ tiên hay với ai đó, và sẽ phải chịu trừng phạt về sau này, theo quan niệm cũ...
  • Phải tội mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị việc sắp nêu ra là không nên làm, vì cho rằng có làm thì cũng chỉ mang lấy sự vất vả chứ...
  • Phải vạ mà

    (Khẩu ngữ) như phải tội mà .
  • Phản biện

    Động từ đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ trước hội đồng thẩm định...
  • Phản bội

    Động từ chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải trung thành, phải tôn trọng, bảo vệ kẻ phản bội...
  • Phản chiến

    Động từ chống lại, không tham gia vào cuộc chiến tranh phi nghĩa đang diễn ra (thường nói về binh lính).
  • Phản chiếu

    Động từ chiếu hắt ánh sáng trở lại mặt hồ phản chiếu ánh trăng (Từ cũ) như phản ánh tác phẩm phản chiếu chân thực...
  • Phản chứng

    Danh từ phương pháp chứng minh bằng cách đặt một giả thiết ngược lại với điều phải chứng minh và vạch rõ rằng giả...
  • Phản cung

    Động từ phủ nhận hoặc khai ngược lại với nội dung đã cung khai bị can phản cung
  • Phản cách mạng

    Tính từ có hành động hoặc tính chất chống lại cách mạng tư tưởng phản cách mạng
  • Phản cảm

    gây ra phản ứng tiêu cực, làm cho cảm thấy bực mình, khó chịu (thường nói về người thưởng thức nghệ thuật) bức tranh...
  • Phản diện

    Danh từ mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực, nêu lên để phê phán, đả kích trong tác phẩm văn học - nghệ thuật nhân...
  • Phản gián

    Động từ (Từ cũ) dùng mưu kế gây chia rẽ nội bộ đối phương kế phản gián chống gián điệp hoạt động phản gián cục...
  • Phản giáo dục

    Tính từ không có tính giáo dục, ngược lại với nguyên tắc giáo dục một phương pháp phản giáo dục các loại đồ chơi...
  • Phản khoa học

    Động từ không có tính khoa học, trái với nguyên tắc khoa học một kết luận phản khoa học
  • Phản kháng

    Động từ chống lại, phản ứng lại một cách quyết liệt hành động phản kháng Đồng nghĩa : chống cự, kháng cự
  • Phản kích

    Động từ hành động tiến công nhằm tiêu diệt quân đối phương đột nhập trận địa phòng ngự, khôi phục lại hoàn toàn...
  • Phản loạn

    Động từ gây rối loạn để chống lại diệt trừ kẻ phản loạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top