Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản động

Tính từ

có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân dân)
tư tưởng phản động
các thế lực phản động đang âm mưu lật đổ sự cầm quyền của Đảng cộng sản

Xem thêm các từ khác

  • Phản ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó 1.2 sự đáp lại...
  • Phản ứng dây chuyền

    Danh từ chuỗi các phản ứng xảy ra nối tiếp nhau nhờ một phản ứng đầu để tạo thành các sản phẩm một cách liên tục,...
  • Phản ứng hoá học

    Danh từ sự chuyển hoá chất này thành chất khác, có thành phần và tính chất khác với chất ban đầu.
  • Phảng phất

    Động từ thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng...
  • Phấn chấn

    Tính từ ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng tinh...
  • Phấn khích

    phấn khởi do tinh thần được kích động, cổ vũ được động viên kịp thời, mọi người đều phấn khích
  • Phấn rôm

    Danh từ bột tan màu trắng, thơm, có trộn chất sát trùng, dùng xoa ngoài da để bảo vệ da, chống rôm sảy xoa phấn rôm cho...
  • Phấn son

    Danh từ đồ trang điểm của phụ nữ, như phấn xoa mặt, son bôi môi (nói khái quát) phấn son loè loẹt Đồng nghĩa : phấn...
  • Phấn sáp

    Danh từ (Từ cũ) phấn son mặt trát đầy phấn sáp
  • Phấn đấu

    Động từ cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra phấn đấu trở thành học sinh xuất...
  • Phấp phỏng

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng vì đang có điều phải lo lắng, chờ đợi phấp phỏng chờ kết quả thi phấp phỏng...
  • Phấp phới

    Động từ (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng cờ bay phấp phới tà áo dài phấp phới...
  • Phất pha phất phơ

    Tính từ như phất phơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Phất phơ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (lang thang)...
  • Phất phới

    Động từ (Ít dùng) như phấp phới cờ bay phất phới
  • Phất trần

    Danh từ chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
  • Phần lớn

    Danh từ số lượng không xác định, nhưng là một số lớn trong tổng số dành phần lớn thời gian cho gia đình phần lớn học...
  • Phần mềm

    Danh từ phần của cơ thể mà không phải là xương bị thương ở phần mềm sây sát phần mềm tên gọi chung các chương trình...
  • Phần nhiều

    Danh từ như phần lớn .
  • Phần nào

    Danh từ một mức nào đó, thường là thấp, ít giúp đỡ một phần nào đoán biết được phần nào câu chuyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top