Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản phúc

Tính từ

tráo trở, phản lại người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình
kẻ phản phúc
lòng dạ phản phúc
Đồng nghĩa: phản trắc

Xem thêm các từ khác

  • Phản quang

    Tính từ có khả năng phản xạ ánh sáng tốt sơn phản quang kính phản quang
  • Phản quốc

    Động từ phản bội, chống lại tổ quốc của chính mình tội phản quốc
  • Phản thuyết

    Danh từ thuyết chống lại một thuyết khác, trong quan hệ với thuyết đó.
  • Phản thí dụ

    Danh từ thí dụ đưa ra để bác bỏ điều gì đó.
  • Phản thùng

    Động từ (Khẩu ngữ) phản lại người vốn cùng phe cánh và thường là thân thiết với mình bị bọn đàn em phản thùng
  • Phản trắc

    Tính từ tráo trở, dễ rắp tâm làm phản, không thể tin được tâm địa phản trắc kẻ phản trắc Đồng nghĩa : phản phúc
  • Phản tuyên truyền

    Động từ tuyên truyền chống lại sự tuyên truyền của đối phương.
  • Phản tác dụng

    tác dụng thực tế ngược lại với tác dụng mong muốn dùng thuốc quá liều sẽ phản tác dụng
  • Phản tỉnh

    Động từ (Từ cũ) tự kiểm tra tư tưởng và hành động của mình trong quá khứ để nhận ra lỗi lầm, từ đó biết mà phòng...
  • Phản vệ

    Động từ phản ứng đặc biệt của cơ thể chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây hại từ bên ngoài sốc phản vệ do...
  • Phản xạ có điều kiện

    Danh từ phản xạ hình thành trong đời sống của động vật, từ sau khi sinh ra và có liên quan đến hoạt động của thần...
  • Phản xạ không điều kiện

    Danh từ phản xạ có sẵn ở cơ thể động vật, được di truyền từ cha mẹ.
  • Phản ánh

    Động từ tái hiện những đặc trưng, thuộc tính, quan hệ của một đối tượng nào đó nghệ thuật phản ánh chân thực...
  • Phản ánh luận

    Danh từ lí luận về nhận thức, cho rằng cảm giác, khái niệm của con người đều phản ánh hiện thực khách quan.
  • Phản đế

    Động từ chống đế quốc mặt trận dân tộc phản đế phất cờ phản đế
  • Phản động

    Tính từ có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân...
  • Phản ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó 1.2 sự đáp lại...
  • Phản ứng dây chuyền

    Danh từ chuỗi các phản ứng xảy ra nối tiếp nhau nhờ một phản ứng đầu để tạo thành các sản phẩm một cách liên tục,...
  • Phản ứng hoá học

    Danh từ sự chuyển hoá chất này thành chất khác, có thành phần và tính chất khác với chất ban đầu.
  • Phảng phất

    Động từ thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top