Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản tác dụng

tác dụng thực tế ngược lại với tác dụng mong muốn
dùng thuốc quá liều sẽ phản tác dụng

Xem thêm các từ khác

  • Phản tỉnh

    Động từ (Từ cũ) tự kiểm tra tư tưởng và hành động của mình trong quá khứ để nhận ra lỗi lầm, từ đó biết mà phòng...
  • Phản vệ

    Động từ phản ứng đặc biệt của cơ thể chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây hại từ bên ngoài sốc phản vệ do...
  • Phản xạ có điều kiện

    Danh từ phản xạ hình thành trong đời sống của động vật, từ sau khi sinh ra và có liên quan đến hoạt động của thần...
  • Phản xạ không điều kiện

    Danh từ phản xạ có sẵn ở cơ thể động vật, được di truyền từ cha mẹ.
  • Phản ánh

    Động từ tái hiện những đặc trưng, thuộc tính, quan hệ của một đối tượng nào đó nghệ thuật phản ánh chân thực...
  • Phản ánh luận

    Danh từ lí luận về nhận thức, cho rằng cảm giác, khái niệm của con người đều phản ánh hiện thực khách quan.
  • Phản đế

    Động từ chống đế quốc mặt trận dân tộc phản đế phất cờ phản đế
  • Phản động

    Tính từ có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân...
  • Phản ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó 1.2 sự đáp lại...
  • Phản ứng dây chuyền

    Danh từ chuỗi các phản ứng xảy ra nối tiếp nhau nhờ một phản ứng đầu để tạo thành các sản phẩm một cách liên tục,...
  • Phản ứng hoá học

    Danh từ sự chuyển hoá chất này thành chất khác, có thành phần và tính chất khác với chất ban đầu.
  • Phảng phất

    Động từ thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng...
  • Phấn chấn

    Tính từ ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng tinh...
  • Phấn khích

    phấn khởi do tinh thần được kích động, cổ vũ được động viên kịp thời, mọi người đều phấn khích
  • Phấn rôm

    Danh từ bột tan màu trắng, thơm, có trộn chất sát trùng, dùng xoa ngoài da để bảo vệ da, chống rôm sảy xoa phấn rôm cho...
  • Phấn son

    Danh từ đồ trang điểm của phụ nữ, như phấn xoa mặt, son bôi môi (nói khái quát) phấn son loè loẹt Đồng nghĩa : phấn...
  • Phấn sáp

    Danh từ (Từ cũ) phấn son mặt trát đầy phấn sáp
  • Phấn đấu

    Động từ cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra phấn đấu trở thành học sinh xuất...
  • Phấp phỏng

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng vì đang có điều phải lo lắng, chờ đợi phấp phỏng chờ kết quả thi phấp phỏng...
  • Phấp phới

    Động từ (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng cờ bay phấp phới tà áo dài phấp phới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top