Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản xạ không điều kiện

Danh từ

phản xạ có sẵn ở cơ thể động vật, được di truyền từ cha mẹ.

Xem thêm các từ khác

  • Phản ánh

    Động từ tái hiện những đặc trưng, thuộc tính, quan hệ của một đối tượng nào đó nghệ thuật phản ánh chân thực...
  • Phản ánh luận

    Danh từ lí luận về nhận thức, cho rằng cảm giác, khái niệm của con người đều phản ánh hiện thực khách quan.
  • Phản đế

    Động từ chống đế quốc mặt trận dân tộc phản đế phất cờ phản đế
  • Phản động

    Tính từ có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân...
  • Phản ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó 1.2 sự đáp lại...
  • Phản ứng dây chuyền

    Danh từ chuỗi các phản ứng xảy ra nối tiếp nhau nhờ một phản ứng đầu để tạo thành các sản phẩm một cách liên tục,...
  • Phản ứng hoá học

    Danh từ sự chuyển hoá chất này thành chất khác, có thành phần và tính chất khác với chất ban đầu.
  • Phảng phất

    Động từ thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng...
  • Phấn chấn

    Tính từ ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng tinh...
  • Phấn khích

    phấn khởi do tinh thần được kích động, cổ vũ được động viên kịp thời, mọi người đều phấn khích
  • Phấn rôm

    Danh từ bột tan màu trắng, thơm, có trộn chất sát trùng, dùng xoa ngoài da để bảo vệ da, chống rôm sảy xoa phấn rôm cho...
  • Phấn son

    Danh từ đồ trang điểm của phụ nữ, như phấn xoa mặt, son bôi môi (nói khái quát) phấn son loè loẹt Đồng nghĩa : phấn...
  • Phấn sáp

    Danh từ (Từ cũ) phấn son mặt trát đầy phấn sáp
  • Phấn đấu

    Động từ cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra phấn đấu trở thành học sinh xuất...
  • Phấp phỏng

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng vì đang có điều phải lo lắng, chờ đợi phấp phỏng chờ kết quả thi phấp phỏng...
  • Phấp phới

    Động từ (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng cờ bay phấp phới tà áo dài phấp phới...
  • Phất pha phất phơ

    Tính từ như phất phơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Phất phơ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (lang thang)...
  • Phất phới

    Động từ (Ít dùng) như phấp phới cờ bay phất phới
  • Phất trần

    Danh từ chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top