Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phần thưởng

Danh từ

vật tặng để thưởng cho cá nhân hay tổ chức có công lao, thành tích
được nhận phần thưởng
phát phần thưởng cho học sinh giỏi

Xem thêm các từ khác

  • Phần trăm

    Danh từ phần bằng một đơn vị chia đều cho một trăm (biểu thị bằng kí hiệu %) tính tỉ lệ phần trăm đúng một...
  • Phẩm chất

    Danh từ cái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất
  • Phẩm cách

    Danh từ phẩm chất, tư cách của một con người phẩm cách thanh cao một con người có phẩm cách
  • Phẩm cấp

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật phẩm cấp quan lại thứ bậc về phẩm chất của hàng hoá, sản phẩm xuất khẩu loại gạo có...
  • Phẩm giá

    Danh từ giá trị riêng của con người giữ gìn phẩm giá bị bôi nhọ phẩm giá Đồng nghĩa : nhân phẩm
  • Phẩm hàm

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc cùng với hàm của quan lại được thăng phẩm hàm
  • Phẩm hạnh

    Danh từ (Ít dùng) tính nết, đạo đức tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ) phẩm hạnh đoan chính
  • Phẩm trật

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc của quan lại. Đồng nghĩa : phẩm cấp
  • Phẩm tước

    Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm và chức tước của quan lại.
  • Phẩm vật

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vật phẩm (thường nói về những thứ quý giá) phẩm vật quý của địa phương
  • Phẩy tay

    Động từ đưa nhẹ bàn tay trong không khí để biểu lộ một ý muốn, một thái độ nào đó phẩy tay ra hiệu phẩy tay từ...
  • Phẫn chí

    Động từ uất hận vì chí không được thoả, đến mức thấy bế tắc, trở nên bi quan, tiêu cực thi trượt sinh phẫn chí...
  • Phẫn nộ

    uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được tiếng thét phẫn nộ cơn phẫn nộ Đồng nghĩa...
  • Phẫn uất

    Động từ căm giận và uất ức đến cao độ bị chèn ép đến phẫn uất Đồng nghĩa : căm uất
  • Phẫu

    (Khẩu ngữ) phẫu thuật (nói tắt) trạm phẫu tiền phương
  • Phẫu thuật

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để chữa bệnh 2 Danh từ 2.1 bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh. Động từ...
  • Phận hẩm duyên ôi

    (Từ cũ, Văn chương) như phận ẩm duyên ôi .
  • Phận mỏng cánh chuồn

    (Từ cũ, Văn chương) ví thân phận mỏng manh, hẩm hiu \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay.\"...
  • Phận sự

    Danh từ phần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào
  • Phận đẹp duyên ưa

    (Văn chương) như duyên ưa phận đẹp \"Người sao phận đẹp duyên ưa, Người sao chểnh mảng mà chưa vuông tròn.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top