Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phẩm cấp

Danh từ

(Từ cũ) phẩm trật
phẩm cấp quan lại
thứ bậc về phẩm chất của hàng hoá, sản phẩm
xuất khẩu loại gạo có phẩm cấp cao

Xem thêm các từ khác

  • Phẩm giá

    Danh từ giá trị riêng của con người giữ gìn phẩm giá bị bôi nhọ phẩm giá Đồng nghĩa : nhân phẩm
  • Phẩm hàm

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc cùng với hàm của quan lại được thăng phẩm hàm
  • Phẩm hạnh

    Danh từ (Ít dùng) tính nết, đạo đức tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ) phẩm hạnh đoan chính
  • Phẩm trật

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc của quan lại. Đồng nghĩa : phẩm cấp
  • Phẩm tước

    Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm và chức tước của quan lại.
  • Phẩm vật

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vật phẩm (thường nói về những thứ quý giá) phẩm vật quý của địa phương
  • Phẩy tay

    Động từ đưa nhẹ bàn tay trong không khí để biểu lộ một ý muốn, một thái độ nào đó phẩy tay ra hiệu phẩy tay từ...
  • Phẫn chí

    Động từ uất hận vì chí không được thoả, đến mức thấy bế tắc, trở nên bi quan, tiêu cực thi trượt sinh phẫn chí...
  • Phẫn nộ

    uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được tiếng thét phẫn nộ cơn phẫn nộ Đồng nghĩa...
  • Phẫn uất

    Động từ căm giận và uất ức đến cao độ bị chèn ép đến phẫn uất Đồng nghĩa : căm uất
  • Phẫu

    (Khẩu ngữ) phẫu thuật (nói tắt) trạm phẫu tiền phương
  • Phẫu thuật

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để chữa bệnh 2 Danh từ 2.1 bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh. Động từ...
  • Phận hẩm duyên ôi

    (Từ cũ, Văn chương) như phận ẩm duyên ôi .
  • Phận mỏng cánh chuồn

    (Từ cũ, Văn chương) ví thân phận mỏng manh, hẩm hiu \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay.\"...
  • Phận sự

    Danh từ phần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào
  • Phận đẹp duyên ưa

    (Văn chương) như duyên ưa phận đẹp \"Người sao phận đẹp duyên ưa, Người sao chểnh mảng mà chưa vuông tròn.\" (Cdao)
  • Phận ẩm duyên ôi

    (Từ cũ, Văn chương) số phận hẩm hiu (thường dùng trong lời than thân trách phận). Đồng nghĩa : phận hẩm duyên ôi
  • Phập

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật sắc hoặc nhọn cắm mạnh và sâu vào vật mềm lưỡi dao cắm phập vào thân cây
  • Phập phà phập phồng

    Động từ như phập phồng (nhưng ý liên tiếp).
  • Phập phù

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng khi có khi không, không thường xuyên, không ổn định điện đóm phập phù lương lậu phập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top