- Từ điển Việt - Việt
Phẩy
Mục lục |
Danh từ
dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu
- khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu phẩy
dấu ',' dùng làm dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân
- một phẩy năm (1,5)
- Đồng nghĩa: phết
dấu ( Â ) đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu
- vẽ một đường thẳng đi qua A và A'
Động từ
tạo ra dấu phẩy khi viết
- sau mỗi tên người được liệt kê phải phẩy
- Đồng nghĩa: phết
Động từ
cầm một vật mỏng, nhẹ đưa qua đưa lại để tạo ra gió hoặc để làm bay bụi trên bề mặt
- cầm quạt phẩy nhè nhẹ
- phẩy bụi trên giường
Xem thêm các từ khác
-
Phẫn khích
Động từ: uất hận cao độ khiến cho tinh thần bị kích động mạnh mẽ, cơn phẫn khích, Đồng... -
Phẫn kích
Động từ: (từ cũ) như phẫn khích . -
Phận
Danh từ: thân phận (nói tắt), địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối... -
Phập phồng
Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong... -
Phật
Danh từ: người tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo... -
Phắc
Tính từ: hoàn toàn không có một tiếng động, ngồi im phắc, "(...) bữa cơm lặng phắc, nghe được... -
Phắn
Động từ: (thông tục) rời khỏi, biến đi thật nhanh, tụi nó phắn hết rồi, tìm đường mà... -
Phắt
một cách nhanh, gọn, ngay lập tức, với thái độ dứt khoát, đứng phắt dậy, gạt phắt đi, chối phắt, Đồng nghĩa : béng,... -
Phẳng
Tính từ: có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo, nằm trong một mặt phẳng, san đất... -
Phế
Danh từ: phổi, theo cách gọi trong đông y, Động từ: bỏ, không dùng... -
Phế binh
Danh từ: người lính bị thương, trở thành tàn tật. -
Phết
(phương ngữ) phẩy, Động từ: bôi thành lớp trên khắp bề mặt, Động... -
Phề phệ
Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ -
Phễu
Danh từ: đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ,... -
Phệ
Tính từ: béo đến mức bụng chảy xệ xuống, béo phệ, bụng phệ, Đồng nghĩa : phì, phị -
Phệnh
Danh từ: ông phệnh (nói tắt), ngồi như phệnh -
Phệt
Động từ: (khẩu ngữ) như phết . -
Phỉ
Danh từ: giặc cướp thường hoạt động ở miền rừng núi, Động từ:... -
Phỉnh
Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo, nói nịnh để làm cho người ta tưởng thật, thích và nghe theo,... -
Phị
Tính từ: béo đến mức chảy xệ xuống, người béo phị, hai má phị ra, Đồng nghĩa : ị, phệ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.