Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phật ý

Động từ

không vui vì không được vừa ý
phật ý vì thái độ lạnh lùng của bạn
lời nhận xét làm ông ta hơi phật ý
Đồng nghĩa: mếch lòng, phật lòng

Xem thêm các từ khác

  • Phật Đản

    Danh từ ngày sinh của Phật Thích Ca Mâu Ni (8 tháng tư âm lịch) lễ Phật Đản
  • Phật đài

    Danh từ bàn thờ Phật.
  • Phẳng lì

    Tính từ phẳng và nhẵn lì bờ cát phẳng lì
  • Phẳng lặng

    Tính từ êm ả, không một chút xáo động mặt hồ phẳng lặng cuộc sống phẳng lặng Đồng nghĩa : bằng lặng, bình lặng
  • Phẳng phiu

    Tính từ phẳng đều và ngay ngắn, trông thích mắt quần áo là phẳng phiu con đường phẳng phiu, thẳng tắp
  • Phế bào

    Danh từ ngăn nhỏ nhất của phổi.
  • Phế bỏ

    Động từ phế đi, bỏ đi (nói khái quát) phế bỏ chế độ quân chủ
  • Phế liệu

    Danh từ vật bỏ đi từ những nguyên liệu đã qua chế biến thu gom phế liệu kinh doanh mặt hàng phế liệu
  • Phế nang

    Danh từ túi nhỏ li ti của phổi, bao lấy những nhánh cuối của phế quản.
  • Phế nhân

    Danh từ (Từ cũ) người tàn tật, không còn khả năng lao động kẻ phế nhân
  • Phế phẩm

    Danh từ sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ vì không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định loại bỏ phế phẩm hàng phế...
  • Phế quản

    Danh từ cơ quan có dạng hình ống (cuống phổi), dẫn không khí từ khí quản vào phổi viêm phế quản
  • Phế thải

    (vật qua quá trình sản xuất, sinh hoạt, v.v.) bị loại bỏ do kém phẩm chất, hoặc do không còn cần dùng đến nữa thu gom...
  • Phế truất

    Động từ truất bỏ, không tiếp tục cho giữ chức vụ, địa vị nào đó vị vua bị phế truất Đồng nghĩa : phế, truất...
  • Phế tích

    Danh từ di tích bị bỏ hoang, đã đổ nát, hư hỏng do không được bảo quản, chăm sóc ngôi chùa cổ giờ chỉ còn là một...
  • Phế viêm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bệnh viêm phổi.
  • Phế đế

    Danh từ (Từ cũ) vua đã bị truất ngôi phế đế Bảo Đại
  • Phếch

    Phụ từ đến mức độ như chẳng còn màu sắc gì rõ ràng nữa cả do bị phai hẳn đi, ngả sang màu trắng đục không đều...
  • Phềnh

    Tính từ ở trạng thái phình to, trương to lên nổi phềnh trên mặt nước bụng ăn căng phềnh
  • Phều

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi nói phều cả bọt mép
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top