Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phế thải

(vật qua quá trình sản xuất, sinh hoạt, v.v.) bị loại bỏ do kém phẩm chất, hoặc do không còn cần dùng đến nữa
thu gom đồ phế thải
xử lí các chất phế thải

Xem thêm các từ khác

  • Phế truất

    Động từ truất bỏ, không tiếp tục cho giữ chức vụ, địa vị nào đó vị vua bị phế truất Đồng nghĩa : phế, truất...
  • Phế tích

    Danh từ di tích bị bỏ hoang, đã đổ nát, hư hỏng do không được bảo quản, chăm sóc ngôi chùa cổ giờ chỉ còn là một...
  • Phế viêm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bệnh viêm phổi.
  • Phế đế

    Danh từ (Từ cũ) vua đã bị truất ngôi phế đế Bảo Đại
  • Phếch

    Phụ từ đến mức độ như chẳng còn màu sắc gì rõ ràng nữa cả do bị phai hẳn đi, ngả sang màu trắng đục không đều...
  • Phềnh

    Tính từ ở trạng thái phình to, trương to lên nổi phềnh trên mặt nước bụng ăn căng phềnh
  • Phều

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi nói phều cả bọt mép
  • Phều phào

    Tính từ (giọng nói) yếu ớt, đứt đoạn và bị lẫn trong hơi thở, nghe không rõ giọng nói phều phào móm phều phào Đồng...
  • Phỉ báng

    Động từ chê bai, nói xấu, tỏ ý coi khinh cái hoặc người nào đó thường phải được coi trọng giọng phỉ báng Đồng nghĩa...
  • Phỉ nhổ

    Động từ tỏ thái độ cực kì khinh bỉ (tựa như muốn nhổ vào mặt) bị người đời phỉ nhổ
  • Phỉ phong

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thanh bạch, chẳng có gì đáng kể \"Ngần ngừ nàng mới thưa rằng, Thói nhà băng tuyết, chất...
  • Phỉ phui

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra nhằm xoá đi lời coi là nói gở ngay trước đó phỉ phui, ăn nói đến là nhảm!
  • Phỉnh mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) như phổng mũi phỉnh mũi vì được cô giáo khen
  • Phỉnh nịnh

    Động từ (Khẩu ngữ) nịnh khéo để lợi dụng (nói khái quát) nghe lời cấp dưới phỉnh nịnh Đồng nghĩa : phỉnh phờ,...
  • Phỉnh phờ

    Động từ (Khẩu ngữ) phỉnh (nói khái quát) nghe lời phỉnh phờ
  • Phịu

    Động từ (mặt, môi) hơi xệ xuống, trông khó coi, biểu hiện sự hờn dỗi, không vừa lòng bị mẹ mắng, mặt phịu ra Đồng...
  • Phọt phẹt

    Tính từ (Thông tục) kém cỏi, không ra gì, không đâu vào đâu làm ăn phọt phẹt biết phọt phẹt vài câu tiếng Anh
  • Phỏng chừng

    Động từ ước lượng hoặc đoán đại khái, không thật chính xác tính phỏng chừng việc đó phỏng chừng cũng sắp xong Đồng...
  • Phỏng sinh học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để dựa theo đó mà áp dụng trong khoa học...
  • Phỏng đoán

    Động từ đoán phỏng chừng, không có cơ sở chắc chắn phỏng đoán sai sự việc diễn ra đúng như phỏng đoán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top