Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phết

Mục lục

(Phương ngữ) phẩy
dấu phết
phết một cái

Động từ

bôi thành lớp trên khắp bề mặt
phết hồ
bánh mì phết bơ
Đồng nghĩa: phiết, quết

Động từ

(Khẩu ngữ) đánh bằng roi hay bằng một vật nào đó rộng bản
phết cho mấy roi
Đồng nghĩa: phệt, quất

Xem thêm các từ khác

  • Phề phệ

    Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ
  • Phễu

    Danh từ: đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ,...
  • Phệ

    Tính từ: béo đến mức bụng chảy xệ xuống, béo phệ, bụng phệ, Đồng nghĩa : phì, phị
  • Phệnh

    Danh từ: ông phệnh (nói tắt), ngồi như phệnh
  • Phệt

    Động từ: (khẩu ngữ) như phết .
  • Phỉ

    Danh từ: giặc cướp thường hoạt động ở miền rừng núi, Động từ:...
  • Phỉnh

    Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo, nói nịnh để làm cho người ta tưởng thật, thích và nghe theo,...
  • Phị

    Tính từ: béo đến mức chảy xệ xuống, người béo phị, hai má phị ra, Đồng nghĩa : ị, phệ,...
  • Phịa

    Động từ: (khẩu ngữ) bịa, phịa chuyện, chỉ giỏi phịa!
  • Phịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng như tiếng của vật nặng rơi xuống đất, ngồi phịch...
  • Phọt

    Động từ: bật mạnh ra ngoài, thường thành tia, thành dòng, phọt nước, vết thương phọt máu,...
  • Phỏng

    Động từ: dựa theo cái đã có mà làm giống hoặc gần giống như thế, ước đoán trên đại...
  • Phỏng dịch

    Động từ: dịch lấy ý chính, ý chủ yếu, lược bỏ những phần, những ý không quan trọng.
  • Phỏng tính

    Động từ: ước tính, tính đại khái, phỏng tính chi hết năm triệu, theo phỏng tính thì ba ngày...
  • Phỏng vấn

    Động từ: hỏi ý kiến một nhân vật nào đó để công bố trước dư luận, phóng viên phỏng...
  • Phỏng độ

    (Ít dùng) độ chừng, khoảng chừng, cô ấy phỏng độ hai mươi tuổi
  • Phố

    Danh từ: đường ở thành phố, thị trấn, dọc hai bên có nhà cửa của dân cư sinh sống, (phương...
  • Phốc

    từ gợi tả dáng vẻ nhanh, gọn và mạnh của một động tác (thường là của chân), đá phốc một cái, nhảy phốc lên xe,...
  • Phối

    Động từ: kết hợp tế bào sinh sản đực với tế bào sinh sản cái, phối giống
  • Phối màu

    Động từ: pha trộn các màu khác nhau để tạo ra một màu mới, phương pháp phối màu, cách phối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top