Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phỉnh

Động từ

(Khẩu ngữ) nói khéo, nói nịnh để làm cho người ta tưởng thật, thích và nghe theo, làm theo
trẻ con ưa phỉnh
phỉnh cho mấy câu là nghe ngay
Đồng nghĩa: nịnh, phỉnh nịnh, phỉnh phờ

Xem thêm các từ khác

  • Phị

    Tính từ: béo đến mức chảy xệ xuống, người béo phị, hai má phị ra, Đồng nghĩa : ị, phệ,...
  • Phịa

    Động từ: (khẩu ngữ) bịa, phịa chuyện, chỉ giỏi phịa!
  • Phịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng như tiếng của vật nặng rơi xuống đất, ngồi phịch...
  • Phọt

    Động từ: bật mạnh ra ngoài, thường thành tia, thành dòng, phọt nước, vết thương phọt máu,...
  • Phỏng

    Động từ: dựa theo cái đã có mà làm giống hoặc gần giống như thế, ước đoán trên đại...
  • Phỏng dịch

    Động từ: dịch lấy ý chính, ý chủ yếu, lược bỏ những phần, những ý không quan trọng.
  • Phỏng tính

    Động từ: ước tính, tính đại khái, phỏng tính chi hết năm triệu, theo phỏng tính thì ba ngày...
  • Phỏng vấn

    Động từ: hỏi ý kiến một nhân vật nào đó để công bố trước dư luận, phóng viên phỏng...
  • Phỏng độ

    (Ít dùng) độ chừng, khoảng chừng, cô ấy phỏng độ hai mươi tuổi
  • Phố

    Danh từ: đường ở thành phố, thị trấn, dọc hai bên có nhà cửa của dân cư sinh sống, (phương...
  • Phốc

    từ gợi tả dáng vẻ nhanh, gọn và mạnh của một động tác (thường là của chân), đá phốc một cái, nhảy phốc lên xe,...
  • Phối

    Động từ: kết hợp tế bào sinh sản đực với tế bào sinh sản cái, phối giống
  • Phối màu

    Động từ: pha trộn các màu khác nhau để tạo ra một màu mới, phương pháp phối màu, cách phối...
  • Phốt

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) sai lầm đã mắc phải, bị phốt, chưa có phốt gì trong lí lịch
  • Phồng

    Động từ: làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên, hoặc t (da) rộp lên và thường có nước...
  • Phổ

    Danh từ: dải sóng thu được khi phân tích một chùm sóng phức tạp thành các chùm đơn sắc.,
  • Phổi

    Danh từ: cơ quan hô hấp hình túi trong cơ thể của người và động vật bậc cao, lá phổi, bị...
  • Phổng

    Động từ: (khẩu ngữ) lớn phổng (nói tắt), (mũi) phồng to ra, lộ vẻ sung sướng, hài lòng,...
  • Phỗng

    Danh từ: tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng...
  • Phới

    Động từ: (thông tục) bỏ đi khỏi một cách nhanh chóng, gã sở khanh đã phới mất, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top