Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phốc

Phụ từ

từ gợi tả dáng vẻ nhanh, gọn và mạnh của một động tác (thường là của chân)
đá phốc một cái
nhảy phốc lên xe, phóng mất
Đồng nghĩa: phóc, phót

Xem thêm các từ khác

  • Phối

    Động từ: kết hợp tế bào sinh sản đực với tế bào sinh sản cái, phối giống
  • Phối màu

    Động từ: pha trộn các màu khác nhau để tạo ra một màu mới, phương pháp phối màu, cách phối...
  • Phốt

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) sai lầm đã mắc phải, bị phốt, chưa có phốt gì trong lí lịch
  • Phồng

    Động từ: làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên, hoặc t (da) rộp lên và thường có nước...
  • Phổ

    Danh từ: dải sóng thu được khi phân tích một chùm sóng phức tạp thành các chùm đơn sắc.,
  • Phổi

    Danh từ: cơ quan hô hấp hình túi trong cơ thể của người và động vật bậc cao, lá phổi, bị...
  • Phổng

    Động từ: (khẩu ngữ) lớn phổng (nói tắt), (mũi) phồng to ra, lộ vẻ sung sướng, hài lòng,...
  • Phỗng

    Danh từ: tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng...
  • Phới

    Động từ: (thông tục) bỏ đi khỏi một cách nhanh chóng, gã sở khanh đã phới mất, Đồng nghĩa...
  • Phớt

    Động từ: chỉ lướt qua rất nhẹ trên bề mặt, (khẩu ngữ) tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề...
  • Phờ

    Tính từ: ở trạng thái mệt mỏi, đờ đẫn cả người, mệt phờ, thức đêm phờ cả người,...
  • Phở

    Danh từ: món ăn gồm bánh phở thái nhỏ và thịt thái mỏng, chan nước dùng hoặc xào khô, bát...
  • Phởn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái vui sướng, hả hê quá mức, thường không kìm nén được...
  • Phởn phơ

    Tính từ: có vẻ ngoài tươi tỉnh, thoải mái, biểu lộ sự khoan khoái trong lòng, mặt mũi phởn...
  • Phụ

    Động từ: làm trái với điều mình đã hẹn ước, đã thề nguyền, hoặc phản lại công ơn,...
  • Phụ chú

    Danh từ: (Ít dùng) lời chú giải thêm, cuối trang sách có mấy dòng phụ chú
  • Phụ hoạ

    Động từ: hùa theo, hưởng ứng theo một cách dễ dãi, thường không có suy nghĩ, phụ thêm vào...
  • Phụ sản

    Danh từ: phụ khoa và sản khoa (nói gộp), bệnh viện phụ sản, bác sĩ phụ sản, chuyên khoa phụ...
  • Phụ trợ

    Động từ: giúp thêm, phụ thêm vào cái chính, môn học phụ trợ, Đồng nghĩa : bổ trợ, phù trợ
  • Phụ từ

    Danh từ: từ chuyên bổ túc nghĩa cho một động từ, tính từ hoặc một phụ từ khác, sẽ, đã,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top