Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phồng

Động từ

làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên
phồng má thổi quả bóng
hai túi căng phồng
Đồng nghĩa: phình, phùng
hoặc t (da) rộp lên và thường có nước bên trong, do bị cọ xát nhiều
cuốc đất phồng cả tay
Đồng nghĩa: phỏng

Xem thêm các từ khác

  • Phổ

    Danh từ: dải sóng thu được khi phân tích một chùm sóng phức tạp thành các chùm đơn sắc.,
  • Phổi

    Danh từ: cơ quan hô hấp hình túi trong cơ thể của người và động vật bậc cao, lá phổi, bị...
  • Phổng

    Động từ: (khẩu ngữ) lớn phổng (nói tắt), (mũi) phồng to ra, lộ vẻ sung sướng, hài lòng,...
  • Phỗng

    Danh từ: tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng...
  • Phới

    Động từ: (thông tục) bỏ đi khỏi một cách nhanh chóng, gã sở khanh đã phới mất, Đồng nghĩa...
  • Phớt

    Động từ: chỉ lướt qua rất nhẹ trên bề mặt, (khẩu ngữ) tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề...
  • Phờ

    Tính từ: ở trạng thái mệt mỏi, đờ đẫn cả người, mệt phờ, thức đêm phờ cả người,...
  • Phở

    Danh từ: món ăn gồm bánh phở thái nhỏ và thịt thái mỏng, chan nước dùng hoặc xào khô, bát...
  • Phởn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái vui sướng, hả hê quá mức, thường không kìm nén được...
  • Phởn phơ

    Tính từ: có vẻ ngoài tươi tỉnh, thoải mái, biểu lộ sự khoan khoái trong lòng, mặt mũi phởn...
  • Phụ

    Động từ: làm trái với điều mình đã hẹn ước, đã thề nguyền, hoặc phản lại công ơn,...
  • Phụ chú

    Danh từ: (Ít dùng) lời chú giải thêm, cuối trang sách có mấy dòng phụ chú
  • Phụ hoạ

    Động từ: hùa theo, hưởng ứng theo một cách dễ dãi, thường không có suy nghĩ, phụ thêm vào...
  • Phụ sản

    Danh từ: phụ khoa và sản khoa (nói gộp), bệnh viện phụ sản, bác sĩ phụ sản, chuyên khoa phụ...
  • Phụ trợ

    Động từ: giúp thêm, phụ thêm vào cái chính, môn học phụ trợ, Đồng nghĩa : bổ trợ, phù trợ
  • Phụ từ

    Danh từ: từ chuyên bổ túc nghĩa cho một động từ, tính từ hoặc một phụ từ khác, sẽ, đã,...
  • Phụ tử

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cha con, Danh từ: cây thảo, lá xẻ ba...
  • Phục

    Động từ: cúi gập người xuống sát đất, ẩn nấp sẵn để chờ thời cơ hành động,
  • Phụng

    Danh từ: (phương ngữ), xem phượng
  • Phụng phịu

    Động từ: từ gợi tả vẻ mặt xị xuống tỏ ý hờn dỗi, không bằng lòng (thường nói về...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top