Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phục tòng

Động từ

(Phương ngữ, Từ cũ)

xem phục tùng

Xem thêm các từ khác

  • Phục tùng

    Động từ tuân theo, không làm trái lại phục tùng mệnh lệnh Đồng nghĩa : phục tòng
  • Phục viên

    Động từ (quân nhân) trở về địa phương sau khi đã hết hạn phục vụ trong quân đội bộ đội phục viên Đồng nghĩa :...
  • Phục vụ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp...
  • Phụng chỉ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc
  • Phụng dưỡng

    Động từ chăm sóc và nuôi dưỡng với lòng thành kính phụng dưỡng cha mẹ Đồng nghĩa : thờ phụng
  • Phụng hoàng

    Danh từ (Phương ngữ) xem phượng hoàng
  • Phụng mệnh

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tuân lệnh phụng mệnh triều đình
  • Phụng sự

    Động từ (Trang trọng) phục vụ hết lòng phụng sự tổ quốc phụng sự nghệ thuật
  • Phụng thờ

    Động từ như thờ cúng phụng thờ tổ tiên khói hương phụng thờ tôn thờ và phụng sự \"Sao anh như dại như khờ, Cứ đòi...
  • Phủ doãn

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu tỉnh, nơi có đặt kinh đô quan phủ doãn
  • Phủ phê

    Tính từ (Phương ngữ) đầy đủ, thoả thuê, đến mức như thừa thãi cuộc sống sung túc phủ phê
  • Phủ phục

    Động từ quỳ và cúi đầu xuống sát đất con voi nằm phủ phục phủ phục trước bàn thờ Đồng nghĩa : phục
  • Phủ quyết

    Động từ dùng quyền đặc biệt để bác bỏ quyết nghị của đa số hạ nghị viện đã phủ quyết ứng cử viên thủ tướng
  • Phủ sóng

    Động từ phát sóng điện từ bao phủ trong một phạm vi nào đó để các thiết bị thu trong vùng có thể thu được thuê bao...
  • Phủ thừa

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trực tiếp giúp việc cho phủ doãn.
  • Phủ tạng

    Danh từ các cơ quan ở trong ngực và bụng người (nói tổng quát).
  • Phủ đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan tri phủ.
  • Phủ đầu

    Động từ áp đảo tinh thần ngay từ đầu để giành thế chủ động, khi đối phương còn chưa kịp chuẩn bị đòn phủ đầu...
  • Phủ định

    bác bỏ sự tồn tại, sự cần thiết của cái gì câu phủ định cái mới phủ định cái cũ Trái nghĩa : khẳng định
  • Phủi

    Động từ gạt nhẹ cho rơi hết bụi bẩn phủi đất trên quần phủi bụi trên bàn (Khẩu ngữ) gạt bỏ, không nhận trách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top