Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phủ

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp dưới tỉnh
quan phủ

Danh từ

(Từ cũ) nơi làm việc hoặc nơi ở của quan lại, quý tộc thời phong kiến
phủ chúa
phủ thống sứ
nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước
phủ chủ tịch
phủ tổng thống

Động từ

làm cho kín hoàn toàn bề mặt bằng cách trải một vật có bề rộng lên trên
bị tuyết phủ
"Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao)
Đồng nghĩa: bao phủ, che, đậy, lấp, tủ

Xem thêm các từ khác

  • Phủ nhận

    Động từ: không thừa nhận là đúng, là có thật, phủ nhận sạch trơn, một sự thật không thể...
  • Phức

    Tính từ: có cấu tạo gồm nhiều thành phần; phân biệt với đơn, thành tố phức, câu phức
  • Phứt

    (phương ngữ), xem phắt
  • Phừng

    Động từ: (phương ngữ) như bừng (ng1), mặt đỏ phừng, lửa cháy phừng lên
  • Quan tái

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) nơi miền biên ải xa xôi, nơi quan tái, "chạnh niềm nhớ cảnh giang...
  • Quyến

    Danh từ: lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng., Động từ:...
  • Quyền

    Danh từ: môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới, Danh từ:...
  • Quyển

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập, quyển vở, quyển...
  • Quyện

    Động từ: cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt...
  • Quà

    Danh từ: thức mua để ăn thêm ngoài bữa chính, vật để hoặc được tặng, biếu để tỏ lòng...
  • Quài

    Động từ: vươn tay hoặc vòng tay về đằng sau để với tới, quài tay ra sau lưng để gãi
  • Quàn

    Động từ: đặt tạm linh cữu ở một nơi để làm lễ trước khi mai táng, (từ cũ) chôn tạm...
  • Quàng

    Động từ: vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác, mang vào thân mình bằng cách...
  • Quàng quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu to và liên tiếp của vịt, ngan, ngỗng, (khẩu ngữ) như quang...
  • Quành

    Động từ: không theo hướng thẳng mà vòng ngược lại hoặc quanh sang một bên, quành tay ra đằng...
  • Quày

    Danh từ: (phương ngữ) buồng (quả cây), Động từ: (phương ngữ)...
  • Quá

    Động từ: vượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc, đến mức độ vượt...
  • Quá cỡ

    quá mức thường, to quá cỡ, sợ quá cỡ, bị mẹ rầy một trận quá cỡ, Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quá đỗi

    quá mức bình thường, vui mừng quá đỗi, ngạc nhiên quá đỗi, "thương em quá đỗi nên say (...)" (cdao), Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quái

    Tính từ: (khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi, (khẩu ngữ) từ biểu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top