Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phang

Động từ

vung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh
phang gậy vào lưng nhau
Đồng nghĩa: giáng, phạng

Xem thêm các từ khác

  • Phanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc 2 Động từ 2.1 làm...
  • Phanh phui

    Động từ làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người sự thật xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm phanh phui một vụ tham...
  • Phanh phách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào...
  • Phanh thây

    Động từ giết người bằng cách buộc chân, tay vào bốn con ngựa hoặc voi, rồi cho chúng chạy ra bốn phía làm cho người...
  • Phao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phao câu

    Danh từ mẩu thịt có mỡ và xương mềm ở cuống đuôi các loài chim (thường là các loại gia cầm).
  • Phao phí

    Động từ (Ít dùng) như phung phí .
  • Phao tiêu

    Danh từ phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại được an toàn...
  • Phao đồn

    Động từ phao tin để cho lan rộng ra thiên hạ phao đồn rằng ông ta trúng số độc đắc
  • Phay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt...
  • Phe

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những...
  • Phe cánh

    Danh từ tập hợp người hoặc tổ chức câu kết với nhau vì những quyền lợi không chính đáng (nói khái quát) các phe cánh...
  • Phe phái

    Danh từ phe (nói khái quát) các phe phái đối lập trong tổ chức đã hình thành phe phái
  • Phe phẩy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Phe đảng

    Danh từ (Ít dùng) như bè đảng .
  • Phen

    Danh từ (Khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý) bị một phen hú vía \"Vợ chàng quỷ quái, tinh...
  • Phi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con...
  • Phi chính phủ

    Tính từ không phải, không thuộc chính phủ, nhà nước tổ chức phi chính phủ
  • Phi công

    Danh từ người lái máy bay.
  • Phi công vũ trụ

    Danh từ người lái tàu vũ trụ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top