Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiên bản

Danh từ

bản sao lại từ một bản gốc, thường là của tác phẩm nghệ thuật hoặc tài liệu quý, hiếm
Truyện Kiều có nhiều phiên bản
phiên bản của bức tranh
chương trình máy tính được sửa đổi từ một chương trình có sẵn, thường có thêm các chức năng mới và hình thức mới.
Đồng nghĩa: bản dạng

Xem thêm các từ khác

  • Phiên chuyển

    Động từ phiên âm và chuyển tự (nói gộp) thống nhất cách phiên chuyển từ ngữ tiếng nước ngoài trên báo chí
  • Phiên dịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dịch một văn bản hay một lời phát biểu từ một ngôn ngữ hoặc một hệ thống kí hiệu này sang...
  • Phiên hiệu

    Danh từ tên gọi kí hiệu bằng con số của các đơn vị lực lượng vũ trang sư đoàn mang phiên hiệu 304
  • Phiên phiến

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) không yêu cầu đầy đủ như bình thường, chỉ cần đạt đến mức nào đó cũng coi là...
  • Phiên thiết

    Danh từ hình thức chú âm để đọc chữ Hán, gồm hai bộ phận: bộ phận ghi cách đọc âm đầu và bộ phận ghi cách đọc...
  • Phiên toà

    Danh từ lần họp để xét xử của toà án mở phiên toà phiên toà sơ thẩm
  • Phiên âm

    Động từ ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống kí hiệu riêng hoặc bằng hệ thống chữ cái...
  • Phiêu bạt

    Động từ (Ít dùng) bị sóng gió làm cho trôi dạt đi. bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, sống nay đây mai đó...
  • Phiêu dao

    Động từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem phiêu diêu
  • Phiêu diêu

    Động từ (Văn chương) di chuyển đây đó, thường là ở trên cao, một cách nhẹ nhàng sương mù bay phiêu diêu phiêu diêu trong...
  • Phiêu du

    Động từ (Ít dùng) đi chơi xa, đi đến những nơi xa lạ cuộc phiêu du đầy kì thú
  • Phiêu dạt

    Động từ như phiêu bạt phiêu dạt giang hồ
  • Phiêu linh

    Tính từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) trôi nổi lênh đênh nay đây mai đó cuộc đời phiêu linh Đồng nghĩa : phiêu lãng
  • Phiêu lãng

    Động từ sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng, không có gì ràng buộc bước đường phiêu lãng
  • Phiêu lưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2) 2 Tính từ 2.1 có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ...
  • Phiếm

    Tính từ (trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu ngồi chuyện phiếm với nhau nói phiếm
  • Phiếm chỉ

    Động từ chỉ chung, không chỉ cụ thể người nào, sự vật nào \' đấy , đây là các đại từ phiếm chỉ
  • Phiếm luận

    Động từ (Ít dùng) bàn luận chung chung, không thiết thực cuộc phiếm luận Đồng nghĩa : phiếm đàm
  • Phiếm thần luận

    Danh từ thuyết triết học cho rằng thần với giới tự nhiên là một. Đồng nghĩa : thuyết phiếm thần
  • Phiếm đàm

    Động từ (Ít dùng) như phiếm luận .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top