Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiêu lãng

Động từ

sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng, không có gì ràng buộc
bước đường phiêu lãng

Xem thêm các từ khác

  • Phiêu lưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2) 2 Tính từ 2.1 có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ...
  • Phiếm

    Tính từ (trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu ngồi chuyện phiếm với nhau nói phiếm
  • Phiếm chỉ

    Động từ chỉ chung, không chỉ cụ thể người nào, sự vật nào \' đấy , đây là các đại từ phiếm chỉ
  • Phiếm luận

    Động từ (Ít dùng) bàn luận chung chung, không thiết thực cuộc phiếm luận Đồng nghĩa : phiếm đàm
  • Phiếm thần luận

    Danh từ thuyết triết học cho rằng thần với giới tự nhiên là một. Đồng nghĩa : thuyết phiếm thần
  • Phiếm đàm

    Động từ (Ít dùng) như phiếm luận .
  • Phiến diện

    Tính từ chỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề phát biểu một...
  • Phiến loạn

    Động từ nổi dậy, tiến hành bạo động vũ trang làm rối loạn trật tự xã hội dẹp tan quân phiến loạn
  • Phiến lá

    Danh từ phần chính của lá cây, bản thường dẹt, rộng và có màu lục.
  • Phiết

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phết (phết hồ lên giấy).
  • Phiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy...
  • Phiếu trắng

    Danh từ phiếu không tán thành mà cũng không phản đối, hoặc không bầu cho ai cả bỏ phiếu trắng
  • Phiền hà

    Động từ làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa...
  • Phiền luỵ

    Động từ phải gặp rầy rà, khó khăn vì người khác làm phiền luỵ đến gia đình
  • Phiền lòng

    buồn, phải bận tâm, lo nghĩ nhiều về một việc nào đó con hư làm phiền lòng cha mẹ
  • Phiền muộn

    Tính từ (Văn chương) buồn và cảm thấy đau khổ, phải suy nghĩ nhiều tâm trạng phiền muộn không có gì phải lo âu, phiền...
  • Phiền nhiễu

    Động từ quấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa : quấy quả
  • Phiền não

    (Từ cũ) rầu não ruột trong lòng phiền não quên hết mọi phiền não
  • Phiền phức

    Tính từ phức tạp và rắc rối, gây khó khăn thủ tục phiền phức gặp chuyện phiền phức Đồng nghĩa : phiền toái
  • Phiền toái

    Tính từ rắc rối, gây cảm giác khó chịu vì vướng vào những cái lẽ ra không cần thiết những nghi lễ phiền toái Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top