Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiếm

Tính từ

(trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu
ngồi chuyện phiếm với nhau
nói phiếm

Xem thêm các từ khác

  • Phiếm chỉ

    Động từ chỉ chung, không chỉ cụ thể người nào, sự vật nào \' đấy , đây là các đại từ phiếm chỉ
  • Phiếm luận

    Động từ (Ít dùng) bàn luận chung chung, không thiết thực cuộc phiếm luận Đồng nghĩa : phiếm đàm
  • Phiếm thần luận

    Danh từ thuyết triết học cho rằng thần với giới tự nhiên là một. Đồng nghĩa : thuyết phiếm thần
  • Phiếm đàm

    Động từ (Ít dùng) như phiếm luận .
  • Phiến diện

    Tính từ chỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề phát biểu một...
  • Phiến loạn

    Động từ nổi dậy, tiến hành bạo động vũ trang làm rối loạn trật tự xã hội dẹp tan quân phiến loạn
  • Phiến lá

    Danh từ phần chính của lá cây, bản thường dẹt, rộng và có màu lục.
  • Phiết

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phết (phết hồ lên giấy).
  • Phiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy...
  • Phiếu trắng

    Danh từ phiếu không tán thành mà cũng không phản đối, hoặc không bầu cho ai cả bỏ phiếu trắng
  • Phiền hà

    Động từ làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa...
  • Phiền luỵ

    Động từ phải gặp rầy rà, khó khăn vì người khác làm phiền luỵ đến gia đình
  • Phiền lòng

    buồn, phải bận tâm, lo nghĩ nhiều về một việc nào đó con hư làm phiền lòng cha mẹ
  • Phiền muộn

    Tính từ (Văn chương) buồn và cảm thấy đau khổ, phải suy nghĩ nhiều tâm trạng phiền muộn không có gì phải lo âu, phiền...
  • Phiền nhiễu

    Động từ quấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa : quấy quả
  • Phiền não

    (Từ cũ) rầu não ruột trong lòng phiền não quên hết mọi phiền não
  • Phiền phức

    Tính từ phức tạp và rắc rối, gây khó khăn thủ tục phiền phức gặp chuyện phiền phức Đồng nghĩa : phiền toái
  • Phiền toái

    Tính từ rắc rối, gây cảm giác khó chịu vì vướng vào những cái lẽ ra không cần thiết những nghi lễ phiền toái Đồng...
  • Pho

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý pho tiểu thuyết ngồi im như pho tượng
  • Pho-ton

    Danh từ xem photon
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top