Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiền phức

Tính từ

phức tạp và rắc rối, gây khó khăn
thủ tục phiền phức
gặp chuyện phiền phức
Đồng nghĩa: phiền toái

Xem thêm các từ khác

  • Phiền toái

    Tính từ rắc rối, gây cảm giác khó chịu vì vướng vào những cái lẽ ra không cần thiết những nghi lễ phiền toái Đồng...
  • Pho

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý pho tiểu thuyết ngồi im như pho tượng
  • Pho-ton

    Danh từ xem photon
  • Pho mát

    Danh từ món ăn chế biến từ sữa, có dạng khối rắn hoặc dẻo.
  • Phoi

    Danh từ vật liệu được thải ra khi tạo hình bằng cách gọt, bào, tiện phoi thép phoi tiện phoi bào
  • Phom

    Danh từ (Khẩu ngữ) vóc dáng, hình dáng bên ngoài phom người chuẩn chọn áo theo phom người
  • Phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần...
  • Phong ba

    Danh từ gió to và sóng lớn; thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại lớn gặp phải trong cuộc sống vượt qua phong...
  • Phong bao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phong bì đựng tiền hay gói tiền nhỏ dùng để mừng tuổi hay để trả công, trả ơn một cách lịch...
  • Phong bì

    Danh từ bao bằng giấy gấp lại chuyên dùng để đựng thư, thiếp, v.v. bỏ lá thư vào phong bì Đồng nghĩa : bao thơ, bì thư...
  • Phong bế

    Động từ (Ít dùng) bao vây chặt, làm cắt đứt mọi sự liên hệ, tiếp xúc với bên ngoài phong bế các cửa khẩu Đồng nghĩa...
  • Phong cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp...
  • Phong cách học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách ngôn ngữ.
  • Phong cảnh

    Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)...
  • Phong cầm

    Danh từ xem accordeon
  • Phong dao

    Danh từ ca dao cổ câu phong dao
  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
  • Phong hàn

    Danh từ bệnh cảm nhiễm do gió và khí lạnh mắc chứng phong hàn
  • Phong kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Phong kế

    Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top