Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phi tang

Động từ

làm cho mất tang chứng
ăn trộm rồi đốt kho để phi tang

Xem thêm các từ khác

  • Phi thuyền

    Danh từ (Ít dùng) tàu vũ trụ phi thuyền con thoi
  • Phi thân

    Động từ (Từ cũ) như phi hành (ng2).
  • Phi thương bất phú

    không buôn bán thì không thể giàu có, theo quan niệm của dân gian.
  • Phi thường

    Tính từ đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường tới độ đáng khâm phục một nghị lực phi thường sức mạnh...
  • Phi tiêu

    Danh từ vật hơi dài, có đầu sắc nhọn hình như mũi tên, dùng để ném, phóng (một loại khí giới thời xưa) phóng phi tiêu
  • Phi trường

    Danh từ (Từ cũ) sân bay máy bay đáp xuống phi trường phi trường Tân Sơn Nhất
  • Phi tần

    Danh từ (Từ cũ) các vợ lẽ của vua, thời phong kiến (nói tổng quát).
  • Phi vận bất đạt

    không gặp vận may thì không thể thành đạt được (một quan niệm duy tâm).
  • Phi vụ

    Danh từ (Từ cũ) chuyến bay của máy bay chiến đấu. (Khẩu ngữ) vụ làm ăn, thường là phi pháp phi vụ làm ăn thắng quả...
  • Phi đao

    Danh từ dao nhọn và sắc, dùng để ném, phóng (một loại khí giới thời xưa) ngọn phi đao
  • Phi đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của không quân một số nước, thường gồm khoảng hai mươi máy bay. phi hành đoàn (nói tắt).
  • Phi đội

    Danh từ đơn vị chiến thuật cơ bản của không quân, gồm một số biên đội một phi đội bắt đầu xuất kích
  • Phim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp...
  • Phim con heo

    Danh từ (Thông tục) phim có nội dung kích dục với những hình ảnh dung tục.
  • Phim câm

    Danh từ phim chỉ có hình ảnh chứ không có lời thoại trực tiếp của các nhân vật (phổ biến ở thời kì đầu của nền...
  • Phim hoạt hoạ

    Danh từ thể loại của phim hoạt hình xây dựng chủ yếu bằng quay các cảnh được tạo ra bằng tranh vẽ.
  • Phim hoạt hình

    Danh từ phim quay từng hình vẽ, hình cắt giấy, động tác của búp bê, con rối, v.v. và khi chiếu với tốc độ 24 hình/giây...
  • Phim nhựa

    Danh từ phim quay bằng kĩ thuật đặc biệt, dùng để chiếu ở rạp. Đồng nghĩa : phim điện ảnh
  • Phim nổi

    Danh từ phim điện ảnh dùng phương tiện kĩ thuật đặc biệt tạo cho người xem có ảo giác là các hình ảnh trên màn ảnh...
  • Phim thời sự

    Danh từ phim ngắn giới thiệu những hình ảnh thời sự.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top