Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pho

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý
pho tiểu thuyết
ngồi im như pho tượng

Xem thêm các từ khác

  • Pho-ton

    Danh từ xem photon
  • Pho mát

    Danh từ món ăn chế biến từ sữa, có dạng khối rắn hoặc dẻo.
  • Phoi

    Danh từ vật liệu được thải ra khi tạo hình bằng cách gọt, bào, tiện phoi thép phoi tiện phoi bào
  • Phom

    Danh từ (Khẩu ngữ) vóc dáng, hình dáng bên ngoài phom người chuẩn chọn áo theo phom người
  • Phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần...
  • Phong ba

    Danh từ gió to và sóng lớn; thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại lớn gặp phải trong cuộc sống vượt qua phong...
  • Phong bao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phong bì đựng tiền hay gói tiền nhỏ dùng để mừng tuổi hay để trả công, trả ơn một cách lịch...
  • Phong bì

    Danh từ bao bằng giấy gấp lại chuyên dùng để đựng thư, thiếp, v.v. bỏ lá thư vào phong bì Đồng nghĩa : bao thơ, bì thư...
  • Phong bế

    Động từ (Ít dùng) bao vây chặt, làm cắt đứt mọi sự liên hệ, tiếp xúc với bên ngoài phong bế các cửa khẩu Đồng nghĩa...
  • Phong cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp...
  • Phong cách học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách ngôn ngữ.
  • Phong cảnh

    Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)...
  • Phong cầm

    Danh từ xem accordeon
  • Phong dao

    Danh từ ca dao cổ câu phong dao
  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
  • Phong hàn

    Danh từ bệnh cảm nhiễm do gió và khí lạnh mắc chứng phong hàn
  • Phong kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Phong kế

    Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
  • Phong lan

    Danh từ tên gọi chung các loài lan mọc bám trên các thân cây, thường có hoa đẹp và thơm.
  • Phong lưu

    Tính từ có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top