Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phong độ

những biểu hiện bên ngoài (như vẻ mặt, cử chỉ, cách nói năng, v.v.) tạo nên tính cách riêng (thường là tốt đẹp) của mỗi người
phong độ ung dung
lấy lại phong độ
Đồng nghĩa: phong thái

Xem thêm các từ khác

  • Phosphorite

    Danh từ quặng phốt phát, có thể dùng làm phân lân.
  • Photocopy

    Động từ chụp sao lại photocopy tập tài liệu Đồng nghĩa : sao chụp
  • Photon

    Danh từ hạt ánh sáng có khối lượng tính bằng không và có năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng, theo thuyết hạt về...
  • Phoóc-xếp

    Danh từ xem forceps
  • Phu

    Danh từ (Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân phu làm đường đi phu người lao động...
  • Phu la

    Danh từ khăn quàng cổ.
  • Phu nhân

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
  • Phu phen

    Danh từ (Từ cũ) phu, người làm lao dịch (nói khái quát) phu phen thợ thuyền
  • Phu phụ

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao)
  • Phu quân

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng trong các gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa...
  • Phu quý phụ vinh

    chồng được phú quý, sang trọng thì vợ cũng được vinh hiển, danh giá \"Ngỡ là phu quý phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành...
  • Phu thê

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng đạo phu thê
  • Phu tử

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy học của mình, thời phong kiến.
  • Phum

    Danh từ khu dân cư gồm nhiều nhà ở liền nhau của đồng bào Khmer, nhỏ hơn sóc.
  • Phum sóc

    Danh từ xóm làng của vùng đồng bào dân tộc Khmer.
  • Phun

    Động từ làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp phun thuốc trừ sâu máu phun ra từ...
  • Phun châu nhả ngọc

    (Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu \"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay.\" (PT)
  • Phung

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
  • Phung phá

    Động từ như phung phí ăn tiêu phung phá
  • Phung phí

    Động từ sử dụng quá nhiều một cách lãng phí, vô ích phung phí tiền bạc ăn chơi phung phí Đồng nghĩa : hoang phí, phao phí,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top