Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phong dao

Danh từ

ca dao cổ
câu phong dao

Xem thêm các từ khác

  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
  • Phong hàn

    Danh từ bệnh cảm nhiễm do gió và khí lạnh mắc chứng phong hàn
  • Phong kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Phong kế

    Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
  • Phong lan

    Danh từ tên gọi chung các loài lan mọc bám trên các thân cây, thường có hoa đẹp và thơm.
  • Phong lưu

    Tính từ có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật...
  • Phong nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió và trăng (nói khái quát); dùng để nói thú vui du ngoạn đây đó hoặc chuyện yêu đương của...
  • Phong nhã

    Tính từ lịch sự, tao nhã, dễ được yêu mến con người hào hoa phong nhã
  • Phong phanh

    Tính từ (quần áo mặc) ít và mỏng manh, không đủ ấm ăn mặc phong phanh (Khẩu ngữ) xem phong thanh
  • Phong phú

    Tính từ nhiều và đa dạng trí tưởng tượng hết sức phong phú nguồn tài nguyên phong phú Trái nghĩa : nghèo nàn
  • Phong quang

    Tính từ sáng sủa, quang đãng nhà cửa phong quang đường phố phong quang, sạch đẹp Đồng nghĩa : thanh quang
  • Phong sương

    Danh từ (Từ cũ) gió và sương (nói khái quát); thường dùng để ví những nỗi gian nan, vất vả trong cuộc sống giũ áo phong...
  • Phong thanh

    Tính từ (tin tức) thoáng nghe được, thoáng biết được, chưa thật rõ ràng, chưa chắc chắn chỉ nghe phong thanh chứ chưa biết...
  • Phong thuỷ

    Danh từ thuật xem đất, hướng gió, mạch nước để chọn nơi dựng nhà cửa hay đặt mồ mả thầy phong thuỷ Đồng nghĩa...
  • Phong thái

    Danh từ những nét đặc trưng (thường là tốt đẹp) biểu hiện qua dáng đi, cử chỉ, điệu bộ của một người phong thái...
  • Phong thấp

    Danh từ xem thấp khớp
  • Phong thổ

    Danh từ những điều kiện về khí hậu của một vùng đối với đời sống của con người (nói tổng quát) không quen phong...
  • Phong toả

    Động từ bao vây để cô lập, cắt đứt mọi liên hệ, liên lạc với bên ngoài phong toả các trục đường giao thông nền...
  • Phong trào

    Danh từ hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội lôi cuốn được đông đảo quần chúng tham gia phong trào văn nghệ phát động...
  • Phong trần

    Danh từ gió và bụi (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, vất vả phải trải qua trong cuộc sống chịu cảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top