Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phu

Danh từ

(Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân
phu làm đường
đi phu
người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc như khuân vác, kéo xe, v.v. để sinh sống dưới thời thực dân (hàm ý coi khinh)
phu mỏ
đi phu ở đồn điền cao su
người phu xe
Đồng nghĩa: cu li

Xem thêm các từ khác

  • Phu la

    Danh từ khăn quàng cổ.
  • Phu nhân

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
  • Phu phen

    Danh từ (Từ cũ) phu, người làm lao dịch (nói khái quát) phu phen thợ thuyền
  • Phu phụ

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao)
  • Phu quân

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng trong các gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa...
  • Phu quý phụ vinh

    chồng được phú quý, sang trọng thì vợ cũng được vinh hiển, danh giá \"Ngỡ là phu quý phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành...
  • Phu thê

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng đạo phu thê
  • Phu tử

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy học của mình, thời phong kiến.
  • Phum

    Danh từ khu dân cư gồm nhiều nhà ở liền nhau của đồng bào Khmer, nhỏ hơn sóc.
  • Phum sóc

    Danh từ xóm làng của vùng đồng bào dân tộc Khmer.
  • Phun

    Động từ làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp phun thuốc trừ sâu máu phun ra từ...
  • Phun châu nhả ngọc

    (Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu \"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay.\" (PT)
  • Phung

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
  • Phung phá

    Động từ như phung phí ăn tiêu phung phá
  • Phung phí

    Động từ sử dụng quá nhiều một cách lãng phí, vô ích phung phí tiền bạc ăn chơi phung phí Đồng nghĩa : hoang phí, phao phí,...
  • Phuy

    Danh từ thùng sắt to hình trụ, thường dùng để đựng chất lỏng như xăng, dầu.
  • Phàm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên 1.2 (Ít dùng) (ăn, nói)...
  • Phàm lệ

    Danh từ (Từ cũ) phần in ở đầu quyển sách, giới thiệu thể lệ biên soạn và nội dung tóm tắt của quyển sách.
  • Phàm phu

    (Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn kẻ phàm phu
  • Phàm trần

    Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top