Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phu la

Danh từ

khăn quàng cổ.

Xem thêm các từ khác

  • Phu nhân

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
  • Phu phen

    Danh từ (Từ cũ) phu, người làm lao dịch (nói khái quát) phu phen thợ thuyền
  • Phu phụ

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao)
  • Phu quân

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng trong các gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa...
  • Phu quý phụ vinh

    chồng được phú quý, sang trọng thì vợ cũng được vinh hiển, danh giá \"Ngỡ là phu quý phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành...
  • Phu thê

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng đạo phu thê
  • Phu tử

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy học của mình, thời phong kiến.
  • Phum

    Danh từ khu dân cư gồm nhiều nhà ở liền nhau của đồng bào Khmer, nhỏ hơn sóc.
  • Phum sóc

    Danh từ xóm làng của vùng đồng bào dân tộc Khmer.
  • Phun

    Động từ làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp phun thuốc trừ sâu máu phun ra từ...
  • Phun châu nhả ngọc

    (Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu \"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay.\" (PT)
  • Phung

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
  • Phung phá

    Động từ như phung phí ăn tiêu phung phá
  • Phung phí

    Động từ sử dụng quá nhiều một cách lãng phí, vô ích phung phí tiền bạc ăn chơi phung phí Đồng nghĩa : hoang phí, phao phí,...
  • Phuy

    Danh từ thùng sắt to hình trụ, thường dùng để đựng chất lỏng như xăng, dầu.
  • Phàm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên 1.2 (Ít dùng) (ăn, nói)...
  • Phàm lệ

    Danh từ (Từ cũ) phần in ở đầu quyển sách, giới thiệu thể lệ biên soạn và nội dung tóm tắt của quyển sách.
  • Phàm phu

    (Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn kẻ phàm phu
  • Phàm trần

    Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH)
  • Phàm tục

    Tính từ tầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa : trần tục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top