Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phun châu nhả ngọc

(Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu
"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay." (PT)

Xem thêm các từ khác

  • Phung

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
  • Phung phá

    Động từ như phung phí ăn tiêu phung phá
  • Phung phí

    Động từ sử dụng quá nhiều một cách lãng phí, vô ích phung phí tiền bạc ăn chơi phung phí Đồng nghĩa : hoang phí, phao phí,...
  • Phuy

    Danh từ thùng sắt to hình trụ, thường dùng để đựng chất lỏng như xăng, dầu.
  • Phàm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên 1.2 (Ít dùng) (ăn, nói)...
  • Phàm lệ

    Danh từ (Từ cũ) phần in ở đầu quyển sách, giới thiệu thể lệ biên soạn và nội dung tóm tắt của quyển sách.
  • Phàm phu

    (Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn kẻ phàm phu
  • Phàm trần

    Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH)
  • Phàm tục

    Tính từ tầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa : trần tục
  • Phàm ăn

    Động từ ăn nhiều và ăn được nhiều thứ, nhiều loại thức ăn giống lợn phàm ăn
  • Phàn nàn

    Động từ nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý để mong có sự đồng cảm, đồng tình phàn nàn về cách ăn ở không khéo của...
  • Phá bĩnh

    Động từ (Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác chơi chán rồi quay...
  • Phá bỏ

    Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào...
  • Phá cách

    Động từ không theo đúng luật hay những quy định cũ (thường nói về thơ văn) bài thơ có lối gieo vần phá cách
  • Phá cỗ

    Động từ cùng nhau vui liên hoan bằng các thức bày trong mâm cỗ Tết Trung Thu (thường nói về trẻ em).
  • Phá gia chi tử

    đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng đồ phá gia chi tử!
  • Phá giá

    Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp...
  • Phá giới

    Động từ (người tu hành theo đạo Phật) phá bỏ những điều ngăn cấm của giới luật mà bản thân đã tuân theo để làm...
  • Phá hoang

    Động từ vỡ đất hoang để trồng trọt đất phá hoang Đồng nghĩa : khai hoang, vỡ hoang
  • Phá hoại

    Động từ cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng phá hoại của công bom đạn phá hoại đê điều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top