Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quá bộ

Động từ

(Kiểu cách) ghé bước, ghé đến (nói một cách lịch sự, nhún nhường, thường dùng trong lời mời người khác đến chơi nhà mình)
mời bác quá bộ lại chơi

Xem thêm các từ khác

  • Quá bữa

    Tính từ (ăn uống) muộn hơn nhiều so với bữa ăn thường ngày quá bữa nên ăn mất ngon
  • Quá chén

    Động từ (Khẩu ngữ) uống rượu nhiều quá, đến mức bị say hơi quá chén nên thiếu tỉnh táo
  • Quá chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) hơn hẳn mức bình thường vui quá chừng! đẹp quá chừng! \"(...) Trong lòng hiểm độc sâu cay quá chừng!\"...
  • Quá cảnh

    Động từ (vận chuyển hàng hoá, hành khách) đi qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới một nước khác, trên cơ sở...
  • Quá cố

    Động từ (Trang trọng) đã chết tưởng nhớ đến người quá cố Đồng nghĩa : quá vãng
  • Quá giang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 rầm để đỡ mái nhà, bắc ngang từ tường bên nọ sang tường bên kia. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) đi...
  • Quá giấc

    Tính từ (đi ngủ) muộn hơn nhiều so với thường ngày quá giấc nên không ngủ được
  • Quá khích

    Tính từ mạnh mẽ và quyết liệt quá mức trong đấu tranh (hàm ý chê) hành động quá khích phần tử quá khích
  • Quá khổ

    Tính từ có kích thước quá mức bình thường hoặc quá mức cho phép to quá khổ chiếc áo rộng quá khổ
  • Quá khứ

    Danh từ thời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa : dĩ vãng
  • Quá lắm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) quá mức, làm cho khó có thể chịu nổi một vừa hai phải thôi, quá lắm thì không ai chịu được
  • Quá lắm cũng chỉ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đánh giá chỉ đến thế là cùng, không thể hơn được nhìn chị ấy quá lắm cũng chỉ...
  • Quá lời

    nói những lời quá đáng, làm cho người nghe cảm thấy bối rối hoặc thấy bị xúc phạm khen quá lời cảm thấy ân hận vì...
  • Quá lứa lỡ thì

    đã lớn tuổi, quá tuổi lấy chồng mà vẫn chưa có chồng.
  • Quá lửa

    Tính từ chịu tác động sức nóng của lửa quá mức cần thiết cơm hơi khê vì quá lửa
  • Quá mù ra mưa

    (sự việc phát triển) đã đi quá giới hạn của nó và chuyển sang trạng thái, tính chất khác với mức độ cao hơn.
  • Quá quắt

    Tính từ quá cái mức mà người ta có thể chấp nhận, có thể chịu nổi tính nết càng ngày càng quá quắt ăn nói quá quắt...
  • Quá sức

    Tính từ vượt quá sức lực, quá khả năng chịu đựng làm việc quá sức quá sức chịu đựng ở mức độ rất cao, vượt...
  • Quá tam ba bận

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đã đến lần thứ ba mà vẫn hỏng, vẫn không được thì thôi, coi như không bao giờ đạt được...
  • Quá tay

    hành động quá mức cần thiết, thường vì lỡ tay trận đòn quá tay tra muối quá tay nên mặn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top